- Đại học Tài chính Kinh tế Đông Bắc – 东北财经大学 (辽宁)
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS, có cả chương trình học bằng tiếng Trung và tiếng Anh
- Trình độ ngoại ngữ: HSK4 trở lên (HSK5 ưu tiên, học bằng tiếng Trung); Học bằng tiếng Anh phải có Toefl hoặc Ielts
- Chuyên ngành: Tất cả các ngành liên quan đến Tài chính – Kinh tế
- Đại học Quảng Tây – 广西大学(广西)
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- Trình độ ngoại ngữ: HSK4 trở lên (HSK5 ưu tiên)
- Chuyên ngành: Đa dạng chuyên ngành
- Đại học Yến Sơn – 燕山大学(河北)
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- Trình độ ngoại ngữ: HSK4 trở lên (HSK5 ưu tiên, học bằng tiếng Trung); Toefl 85, Ielts 6.0 trở lên (học bằng tiếng Anh)
- Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) – 中国地质大学 (武汉)
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS, có cả chương trình học bằng tiếng Trung và tiếng Anh
- Trình độ ngoại ngữ: HSK4 trở lên (HSK5 ưu tiên, học bằng tiếng Trung); Toefl 80, Ielts 6.0 trở lên (học bằng tiếng Anh)
- Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, IT, Quản lý công, Địa chất, Dầu mỏ...
- Đại học Bách khoa Trường Xuân (Cát Lâm) – 长春理工大学(吉林)
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS, có cả chương trình học bằng tiếng Trung và tiếng Anh
- Trình độ ngoại ngữ: HSK4 210 trở lên (HSK5 ưu tiên, học bằng tiếng Trung); Toefl 80, Ielts 5.5 trở lên (học bằng tiếng Anh)
- Đại học Giao thông Đại Liên (Liêu Ninh) – 大连交通大学(辽宁)
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS, có cả chương trình học bằng tiếng Trung và tiếng Anh
- Trình độ ngoại ngữ: HSK4 210 trở lên (HSK5 ưu tiên, học bằng tiếng Trung); Toefl 80, Ielts 5.5 trở lên (học bằng tiếng Anh)
- Đại học Trung Y Dược Sơn Tây – 山西中医药大学
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- Trình độ ngoại ngữ: HSK4 250 trở lên (HSK5 ưu tiên)
- Đại học Trung Y Dược Nam Kinh – 南京中医药大学
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- GPA: 8.0 trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: HSK4 250 trở lên (HSK5 ưu tiên)
- Đại học Trường Xuân - 长春大学(吉林)
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- GPA: 8.0 trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: HSK4 trở lên (HSK5 ưu tiên)
- Đại học Quý Châu – 贵州大学
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- GPA: 8.0 trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: HSK5 trở lên
- Chuyên ngành: Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Thương mại quốc tế, Quản trị kinh doanh, Quản lý công, quản trị du lịch, Dược...
- Đại học Hồ Bắc – 湖北大学(武汉)
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- GPA: 8.0 trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: HSK4 trở lên (HSK5 ưu tiên)
- Chuyên ngành: Ngôn ngữ học ứng dụng, Giáo dục Hán ngữ quốc tế, Quản trị du lịch, CNTT, Tài chính, QTKD, kinh doanh quốc tế, Tâm lý học, Dược học...
- Đại học Y Trung Quốc – 中国医科大学(辽宁)
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- GPA: 8.0 trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: HSK4 trở lên (HSK5 ưu tiên)
- Chuyên ngành: Y lâm sàng, Y cơ sở, Y dự phòng, dược học
- Đại học Sư phạm Thủ đô – 首都师范大学
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- GPA: 8.0 trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: HSK5 250 trở lên
- Chuyên ngành: Biên Phiên dịch, Thương mại quốc tế, Quản trị du lịch, Công tác xã hội, Luật, CNTT, Quản lý công
- Đại học Vân Nam – 云南大学
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- GPA: 8.0 trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: HSK5 210 trở lên
- Chuyên ngành: Truyền thông, Thuơng mại quốc tế, Giáo dục Hán ngữ quốc tế, Tài chính, Thống kê...
- Đại học Sư phạm Sơn Đông – 山东师范大学
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- GPA: 8.0 trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: HSK5 220 trở lên; Toefl 75, Ielts 6.0 trở lên (học bằng tiếng Anh)
- Chuyên ngành: Quản lý hành chính, Thương mại quốc tế, Quản trị du lịch, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Ngôn ngữ học ứng dụng, Truyền thông, CNTT
- Đại học Tài chính Kinh tế và Luật Trung Nam – 中南财经政法大学(武汉)
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- GPA: 7.8 trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: HSK5 210 trở lên; Toefl 80, Ielts 6.0 trở lên (học bằng tiếng Anh)
- Chuyên ngành: Quan hệ Quốc tế, Tài chính, Kinh tế thế giới, Luật kinh tế, Luật doanh nghiệp, Luật quốc tế, Ngôn ngữ học ứng dụng, Giáo dục Hán ngữ quốc tế, Tài chính, CNTT, QTKD, Thương mại quốc tế
- Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh – 北京语言大学
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- GPA: 8.0 trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: HSK6 210 trở lên
- Chuyên ngành: Ngôn ngữ học ứng dụng
- Đại học Bách khoa Nam Kinh – 南京理工大学
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- GPA: 8.0 trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: HSK5 210 trở lên, Toefl 85, Ielts 6.0 trở lên (học bằng tiếng Anh)
- Chuyên ngành: Tự động hoá, Điện, Thương mại quốc tế, QTKD, Quản lý công
- Đại học Sư phạm Vân Nam – 云南师范大学
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- GPA: 8.0 trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: HSK5 210 trở lên
- Chuyên ngành: Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, QTKD, Biên dịch, Quản lý giáo dục, Tâm lý học
- Đại học Sư phạm Quảng Tây – 广西师范大学
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- GPA: 8.0 trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: HSK5 210 trở lên
- Chuyên ngành: Quản lý giáo dục, Tâm lý học, Văn học TQ, Quản trị du lịch, QTKD, Tài chính
- Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân – 天津外国语大学
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- GPA: 8.0 trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: HSK5 210 trở lên
- Chuyên ngành: Thương mại quốc tế, Ngôn ngữ học ứng dụng, Truyền thông
- Đại học Sư phạm Quý Châu – 贵州师范大学
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- GPA: 7.5 trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: HSK4 250 trở lên (HSK5 ưu tiên)
- Chuyên ngành: Thương mại quốc tế, Ngôn ngữ học ứng dụng, Truyền thông
- Đại học Trường An – 长安大学(西安)
- Hệ tuyển sinh: ĐH - ThS – TS, có cả chương trình học bằng tiếng Trung và tiếng Anh
- Trình độ ngoại ngữ:
- Học bằng tiếng Trung: HSK4 (hệ ĐH), HSK5 (hệ ThS) 200 điểm trở lên
- Học bằng tiếng Anh: Toefl 68, Ielts 5.5 trở lên (Hệ tiếng Anh ko có ĐH)
- Có thể xin học thêm 1 năm dự bị tiếng trước khi vào chuyên ngành.
- Đại học Dân tộc Vân Nam – 云南民族大学
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- GPA: 7.5 trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: HSK4 250 trở lên (HSK5 ưu tiên)
- Chuyên ngành: Thương mại quốc tế, Tài chính, QTKD, Quản trị du lịch, Kế toán, Giáo dục Hán ngữ quốc tế, Truyền thông, Quản lý hành chính
- Truyền thông
- Đại học Chính pháp Tây Nam – 西南政法大学( 重庆)
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- GPA: 7.8 trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: HSK5-6, Toefl 80, Ielts 6.0 trở lên
- Chuyên ngành: Thương mại quốc tế, Quản lý công, Truyền thông, Quản trị kinh doanh
- Đại học kinh tế và Thương mại đối ngoại – 对外经济贸易大学(北京)
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS
- GPA: 7.8 trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: HSK5 210 trở lên, Toefl 86, Ielts 6.0 trở lên
- Chuyên ngành: Thương mại quốc tế, Tài chính, Quan hệ quốc tế, Quản lý công, Quản trị kinh doanh
- Thời hạn: 31/1/2024
- Thông tin tuyển sinh: https://mp.weixin.qq.com/s/HmgXB4wtHJqzC27aPirhIg
- Đại học Nam Kinh – 南京大学
- Hệ tuyển sinh: ĐH - ThS – TS
- Trình độ ngoại ngữ: HSK5-6 (học bằng tiếng Trung); Toefl 85, Ielts 6.5 trở lên (học bằng tiếng Anh)
- GPA: 8.0 trở lên
- Thời hạn: 1/11/2022 – 20/1/2023 (ThS-TS), 1/1/2023 – 15/3/2023 (ĐH-ThS)
- Chuyên ngành: đa dạng (hệ ĐH chỉ có ngành tiếng Trung Thương mại)
- Đại học Thiên Tân – 天津大学
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS, có cả chương trình học bằng tiếng Trung và tiếng Anh
- Trình độ ngoại ngữ: HSK5-6 (học bằng tiếng Trung); Toefl 80, Ielts 6.5 trở lên (học bằng tiếng Anh)
- GPA: 8.0 trở lên
- Chuyên ngành: Giáo dục Hán ngữ quốc tế, QTKD, Quản lý công
- Đại học Nam Khai – 南开大学
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS, có cả chương trình học bằng tiếng Trung và tiếng Anh
- Trình độ ngoại ngữ: HSK5-6 (học bằng tiếng Trung); Toefl 80, Ielts 6.5 trở lên (học bằng tiếng Anh)
- GPA: 8.0 trở lên
- Chuyên ngành: Xã hội học, Luật, QTKD, Thương mại quốc tế, Thiết kế, Truyền thông
- Đại học Vũ Hán – 武汉大学
- Hệ tuyển sinh: ThS – TS, có cả chương trình học bằng tiếng Trung và tiếng Anh
- Trình độ ngoại ngữ: HSK5-6 (học bằng tiếng Trung); Toefl 80, Ielts 6.5 trở lên (học bằng tiếng Anh)
- GPA: 8.0 trở lên
- Chuyên ngành: Xã hội học, Luật, QTKD, Thương mại quốc tế, Thiết kế, Truyền thông