Tin tức

NHỮNG TRƯỜNG CÓ HB KHỔNG TỬ CIS NĂM 2024 (TIẾP)

  • Jan 05, 2024
  • 149 Lượt xem
NHỮNG TRƯỜNG CÓ HB KHỔNG TỬ CIS NĂM 2024 (TIẾP)

Học bổng Khổng Tử , tiếng Trung là 国际中文教师奖学金 – Confucius Institute Scholarship gọi tắt là CIS. Đây là học bổng ngôn ngữ Trung Quốc danh giá mà nhiều sinh viên Việt Nam mong muốn có được. Gói học bổng có giá trị cao, hỗ trợ tối đa cho du học sinh. 

  • Những trường bôi tím, không nhận tuyển sinh
  • Những trường bôi đỏ nhận tuyển sinh, mỗi hệ 3 suất
  • Những trường bôi xanh yêu cầu hồ sơ đẹp, GPA trên trên 8.0, nhiều hoạt động ngoại khoá, HSK4-5-6 (tuỳ từng hệ apply) trên 250 điểm

序号

STT

院校

Tên trường

研修生

Hệ tiếng

本科

Hệ ĐH

汉语国际教育专业硕士

Hệ ThS

博士

Hệ TS

1

安徽大学 (Đại học An Huy)

2

安徽师范大学 (Đại học Sư phạm An Huy)

3

北京大学 (Đại học Bắc Kinh)

4

北京第二外国语大学 (Đại học ngoại ngữ 2 Bắc Kinh)

5

北京工业大学 (Đại học công nghiệp Bắc Kinh)

6

北京航空航天大学 (Đại học hàng không vũ trụ Bắc Kinh)

7

北京交通大学 (Đại học giao thông Bắc Kinh)

8

北京理工大学 (Đại học bách khoa Bắc Kinh)

9

北京师范大学 (Đại học Sư phạm Bắc Kinh)

★(珠海校区)

10

北京体育大学 (Đại học giáo dục Bắc Kinh)

11

北京外国语大学 (Đại học ngoại ngữ Bắc Kinh)

12

北京语言大学 (Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh)

13

北京中医药大学 (Đại học trung y dược Bắc Kinh)

14

北京教育学院 (Học viện giáo dục Bắc Kinh)

15

北华大学 (Đại học Bắc Hoa)

16

北京科技大学 (Đại học kỹ thuật Bắc Kinh)

17

北京邮电大学 (Đại học bưu điện Bắc Kinh)

18

北京联合大学 (Đại học liên hợp Bắc Kinh)

19

渤海大学 (Đại học Bột Hải)

20

长春大学 (Đại học Trường Xuân)

21

长春理工大学 (Đại học bách khoa Trường Xuân)

22

长春师范大学 (Đại học Sư phạm Trường Xuân)

23

长沙理工大学 (Đại học bách khoa Trường Sa)

24

成都大学 (Đại học Thành Đô)

25

重庆大学 (Đại học Trùng Khánh)

26

重庆交通大学 (Đại học giao thông Trùng Khánh)

27

重庆师范大学 (Đại học Sư phạm Trùng Khánh)

28

大连大学 (Đại học Đại Liên)

29

大连理工大学 (Đại học bách khoa Đại Liên)

30

大连外国语大学 (Đại học ngoại ngữ Đại Liên)

31

大理大学 (Đại học Đại Lý)

32

电子科技大学 (Đại học kỹ thuật điện tử)

33

东北财经大学 (Đại học tài chính Đông Bắc)

34

东北大学 (Đại học Đông Bắc)

35

东北师范大学 (Đại học Sư phạm Đông Bắc)

36

东华大学 (Đại học Đông Hoa)

37

东南大学 (Đại học Đông Nam)

38

福建师范大学 (Đại học Sư phạm Phúc Kiến)

39

复旦大学 (Đại học Phúc Đán)

40

赣南师范大学 (Đại học Sư phạm Cán Nam)

41

广东外语外贸大学 (Đại học ngoại thương ngoại ngữ Quảng Đông)

42

广西大学 (Đại học Quảng Tây)

43

广西民族大学 (Đại học dân tộc Quảng Tây)

44

广西师范大学 (Đại học sư phạm Quảng Tây)

45

贵州大学 (Đại học Quý Châu)

46

贵州财经大学 (Đại học tài chính Quý Châu)

47

国家开放大学 (Đại học Mở Quốc gia)

48

北京国际汉语研修学院 (Học viện nghiên cứu Hán ngữ Quốc tế Bắc Kinh)

49

哈尔滨工程大学 (Đại học công trình Cáp Nhĩ Tân)

50

哈尔滨师范大学 ( Đại học sư phạm Cáp Nhĩ Tân)

51

海南大学 (Đại học Hải Nam)

52

海南师范大学 (Đại học Sư phạm Hải Nam)

53

杭州师范大学 ( Đại học Sư phạm Hàng Châu)

54

河北大学 (Đại học Hà Bắc)

55

河北对外经贸职业学院 (Học viện nghề Kinh tế đối ngoại Hà Bắc)

56

河北经贸大学 (Đại học Kinh tế Thương mại Hà Bắc)

57

河北师范大学 (Đại học Sư phạm Hà Bắc)

58

河南大学 (Đại học Hà Nam)

59

黑河学院 (Học viện Hắc Hà)

60

黑龙江大学 (Đại học Hắc Long Giang)

61

黑龙江中医药大学 (Đại học trung y dược Hắc Long Giang)

62

红河学院 (Học viện Hồng Hà)

63

湖北大学 (Đại học Hồ Bắc)

64

湖南大学 (Đại học Hồ Nam)

65

湖南师范大学 (Đại học Sư phạm Hồ Nam)

66

湖南中医药大学 (Đại học trung y dược Hồ Nam)

67

湖北师范大学 (Đại học Sư phạm Hồ Bắc)

68

湖州师范学院 (Học viện Sư phạm Hồ Châu)

69

华北电力大学 (Đại học điện lực Hoa Bắc)

70

华东师范大学 (Đại học Sư phạm Hoa Đông)

71

华南理工大学 (Đại học bách khoa Hoa Nam)

72

华南师范大学 ( Đại học Sư phạm Hoa Nam)

73

华侨大学 (Đại học Hoa Kiều)

74

华中科技大学 (Đại học kỹ thuật Hoa Trung)

75

华中师范大学 (Đại học Sư phạm Hoa Trung)

76

华东理工大学 (Đại học bách khoa Hoa Đông)

77

华北水利水电大学 (Đại học Thuỷ lợi Thuỷ điện Hoa Bắc)

78

华北理工大学 (Đại học bách khoa Hoa Bắc)

79

吉林大学 (Đại học Cát Lâm)

80

吉林外国语大学 (Đại học ngoại ngữ Cát Lâm)

81

济南大学 (Đại học Tế Nam)

82

暨南大学 (Đại học Ký Nam)

83

江苏大学 (Đại học Giang Tô)

84

江苏师范大学 (Đại học Sư phạm Giang Tô)

85

江西师范大学 (Đại học Sư phạm Giang Tây)

86

江西中医药大学 (Đại học trung y dược Giang Tây)

87

江南大学( Đại học Giang Nam)

88

江西理工大学 (Đại học bách khoa Giang Tây)

89

江西科技师范大学 (Đại học Sư phạm Kỹ thuật Giang Tây)

90

江西财经大学 (Đại học tài chính Giang Tây)

91

九江学院 (Học viện Cửu Giang)

92

昆明理工大学 (Đại học bách khoa Côn Minh)

93

兰州大学 (Đại học Lan Châu)

94

兰州财经大学 (Đại học tài chính Lan Châu)

95

兰州交通大学 (Đại học giao thông Lan Châu)

96

兰州理工大学 (Đại học bách khoa Lan Châu)

97

辽宁大学 (Đại học Liêu Ninh)

98

辽宁师范大学 (Đại học Sư phạm Liêu Ninh)

99

辽宁中医药大学 (Đại học trung y dược Liêu Ninh)

100

聊城大学 (Đại học Liêu Thành)

101

辽东学院 (Học viện Liêu Đông)

102

临沂大学 (Đại học Lâm Nghi)

103

鲁东大学 (Đại học Lỗ Đông)

104

南昌大学 (Đại học Nam Xương)

105

南京大学 (Đại học Nam Kinh)

106

南京工业大学 (Đại học công nghiệp Nam Kinh)

107

南京师范大学 (Đại học Sư phạm Nam Kinh)

108

南京信息工程大学 (Đại học công nghệ thông tin Nam Kinh)

109

南京中医药大学 (Đại học trung y dược Nam Kinh)

110

南开大学 (Đại học Nam Khai)

111

内蒙古大学 (Đại học Nội Mông Cổ)

112

内蒙古师范大学二连浩特国际学院

(Đại học Sư phạm Nội Mông Cổ học viện quốc tế Nhị Liên Hạo Đặc)

113

宁波大学 (Đại học Ninh Ba)

114

宁夏大学 (Đại học Ninh Hạ)

115

青岛大学 (Đại học Thanh Đảo)

116

清华大学 (Đại học Thanh Hoa)

117

曲阜师范大学 (Đại học Sư phạm Khúc Phụ)

118

三峡大学 (Đại học Tam Hiệp)

119

山东大学 (Đại học Sơn Đông)

120

山东师范大学 (Đại học Sư phạm Sơn Đông)

121

陕西师范大学 (Đại học Sư phạm Thiểm Tây)

122

山西大学 (Đại học Sơn Tây)

123

上海大学 (Đại học Thượng Hải)

124

上海交通大学 (Đại học giao thông Thượng Hải)

125

上海师范大学 (Đại học Sư phạm Thượng Hải)

126

上海外国语大学 (Đại học ngoại ngữ Thượng Hải)

127

上海中医药大学 (Đại học trung y dược Thượng Hải)

128

上海财经大学 (Đại học tài chính Thượng Hải)

129

上海对外经贸大学 (Đại học Kinh tế Đối ngoại Thượng Hải)

130

沈阳理工大学 (Đại học bách khoa Thẩm Dương)

131

沈阳师范大学 (Đại học Sư phạm Thẩm Dương)

132

沈阳建筑大学 (Đại học kiến trúc Thẩm Dương)

133

深圳大学 (Đại học Thâm Quyến)

134

石河子大学 (Đại học Thạch Hà Tử)

135

首都经济贸易大学 (Đại học Kinh tế Thương mại Thủ Đô)

136

首都师范大学 (Đại học Sư phạm Thủ Đô)

137

四川大学 (Đại học Tứ Xuyên)

138

四川师范大学 (Đại học Sư phạm Tứ Xuyên)

139

四川外国语大学 (Đại học ngoại ngữ Tứ Xuyên)

140

苏州大学 (Đại học Tô Châu)

141

太原理工大学 (Đại học bách khoa Thái Nguyên)

142

天津大学 (Đại học Thiên Tân)

143

天津理工大学 (Đại học bách khoa Thiên Tân)

144

天津师范大学 (Đại học sư phạm Thiên Tân)

145

天津外国语大学 (Đại học ngoại ngữ Thiên Tân)

146

天津职业技术师范大学 (Đại học Sư phạm kỹ thuật nghề Thiên Tân)

147

天津中医药大学 (Đại học trung y dược Thiên Tân)

148

天津财经大学 (Đại học tài chính Thiên Tân)

149

天津科技大学 (Đại học kỹ thuật Thiên Tân)

150

同济大学 (Đại học Đồng Tế)

151

对外经济贸易大学 (Đại học Kinh tế Thương mại Đối ngoại)

152

温州大学 (Đại học Ôn Châu)

153

温州医科大学 (Đại học y khoa Ôn Châu)

154

武汉大学 (Đại học Vũ Hán)

155

西安交通大学 (Đại học giao thông Tây An)

156

西安外国语大学 (Đại học ngoại ngữ Tây An)

157

西北大学 (Đại học Tây Bắc)

158

西北师范大学 (Đại học Sư phạm Tây Bắc)

159

西南大学 (Đại học Tây Nam)

160

西南林业大学 (Đại học Lâm nghiệp Tây Nam)

161

西安电子科技大学 (Đại học kỹ thuật điện tử Tây An)

162

西南财经大学 (Đại học tài chính Tây Nam)

163

西安建筑科技大学  (Đại học kỹ thuật kiến trúc Tây An)

164

西华大学 (Đại học Tây Hoa)

165

厦门大学 (Đại học Hạ Môn)

166

湘潭大学 (Đại học Tương Đàm)

167

新疆财经大学 (Đại học tài chính Tân Cương)

168

新疆大学 (Đại học Tân Cương)

169

新疆师范大学 (Đại học Sư phạm Tân Cương)

170

新疆农业大学 (Đại học Nông nghiệp Tân Cương)

171

燕山大学 (Đại học Yến Sơn)

172

延边大学 (Đại học Diên Biên)

173

扬州大学 (Đại học Dương Châu)

174

云南大学 (Đại học Vân Nam)

175

云南师范大学( Đại học Sư phạm Vân Nam)

176

浙江大学 (Đại học Chiết Giang)

177

浙江工商大学 (Đại học Công thương Chiết Giang)

178

浙江工业大学 (Đại học Công nghiệp Chiết Giang)

179

浙江科技学院 (Học viện kỹ thuật Chiết Giang)

180

浙江农林大学 (Đại học Nông Lâm Chiết Giang)

181

浙江师范大学 (Đại học Sư phạm Chiết Giang)

182

浙江中医药大学 (Đại học trung y dược Chiết Giang)

183

郑州大学 (Đại học Trịnh Châu)

184

郑州航空工业管理学院 (Học viện quản lý công nghiệp Hàng không Trịnh Châu)

185

中国传媒大学 (Đại học truyền thông Trung Quốc)

186

中国海洋大学 (Đại học hải dương Trung Quốc)

187

中国青年政治学院 (Học viện chính pháp Thanh niên Trung Quốc)

188

中国人民大学 (Đại học nhân dân Trung Quốc)

189

中国石油大学(北京)(Đại học dầu khí Trung Quốc) (cơ sở Bắc Kinh)

190

中南民族大学 (Đại học dân tộc Trung Quốc)

191

中山大学 (Đại học Trung Sơn)

192

中央财经大学 (Đại học tài chính Trung Ương)

193

中央民族大学 (Đại học Dân tộc Trung Ương)

194

中国政法大学 (Đại học Chính Pháp Trung Quốc)

195

中国地质大学(武汉)(Đại học Địa chất Trung Quốc) ( cơ sở Vũ Hán)

196

中国石油大学(华东)(Đại học Dầu khí Trung Quốc) (cơ sở Hoa Đông)

197

中国戏曲学院 (Học viện Hý kịch Trung Quốc)

198

中南财经政法大学 (Đại học chính pháp tài chính Hoa Nam)

199

中央音乐学院 (Học viện Âm nhạc Trung Ương

200

中南大学 (Đại học Trung Nam)

 

Chia sẻ:

Hãy liên hệ với chúng tôi
Du học Hán Ngữ Thành Công

Gọi Ngay
  • shape
  • shape
  • shape
  • shape