1. Đại học Nam Kinh – 南京大学
Hệ tuyển sinh: ĐH - ThS – TS
Trình độ ngoại ngữ: HSK5-6 (học bằng tiếng Trung); Toefl 85, Ielts 6.0 trở lên (học bằng tiếng Anh)
GPA 8.0 trở lên
2. Đại học sư phạm Sơn Đông – 山东师范大学
Hệ tuyển sinh: ThS – TS
Trình độ ngoại ngữ: HSK5 180 điểm trở lên (học bằng tiếng Trung); Toefl 75, Ielts 6.0 trở lên (học bằng tiếng Anh)
3. Đại học Tài chính Kinh tế Đông Bắc – 东北财经大学 (辽宁)
Hệ tuyển sinh: ThS – TS, có cả chương trình học bằng tiếng Trung và tiếng Anh
Trình độ ngoại ngữ: Không cần HSK, có thể xin học dự bị tiếng Trung 1 năm
4. Đại học Thiên Tân – 天津大学
Hệ tuyển sinh: ThS – TS, có cả chương trình học bằng tiếng Trung và tiếng Anh
Trình độ ngoại ngữ: HSK5 180 điểm trở lên (học bằng tiếng Trung); Toefl 80, Ielts 6.0 trở lên (học bằng tiếng Anh). Có thể xin học thêm 1 năm dự bị tiếng Trung trước khi vào chuyên ngành.
5. Đại học Dân tộc Vân Nam – 云南民族大学
Hệ tuyển sinh: ĐH – ThS – TS
Trình độ ngoại ngữ: HSK4 (hệ ĐH); HSK5 (hệ ThS - TS )
6. Đại học Dầu khí Trung Quốc – 中国石油大学(华东)(山东省)
Hệ tuyển sinh: ThS – TS
Trình độ ngoại ngữ: học bằng tiếng Trung yêu cầu HSK5; Có 1 số ngành có thể học bằng tiếng Anh không yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ
7. Đại học Tây Nam – 西南大学(重庆)
Hệ tuyển sinh: ThS – TS
Trình độ ngoại ngữ: HSK5 180 điểm trở lên (học bằng tiếng Trung); Toefl 80, Ielts 6.0 trở lên (học bằng tiếng Anh)
8. Đại học Công nghiệp Thẩm Dương – 沈阳工业大学
Hệ tuyển sinh: ThS – TS
Trình độ ngoại ngữ: HSK4, những ứng viên đã từng tốt nghiệp ĐH -ThS tại Trung Quốc không cần HSK
9. Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam – 中南财经政法大学(武汉)
Hệ tuyển sinh: ThS – TS
Trình độ ngoại ngữ: HSK5 (học bằng tiếng Trung); Toefl 80, Ielts 6.0 trở lên (học bằng tiếng Anh)
10. Đại học Liêu Ninh - 辽宁大学
Hệ tuyển sinh: ThS – TS
Trình độ ngoại ngữ: HSK4 180 điểm trở lên (học bằng tiếng Trung); Toefl 75, Ielts 6.0 trở lên (học bằng tiếng Anh)