Trường có trình độ để giới thiệu sinh viên đại học theo đuổi bằng thạc sĩ mà không tham gia kỳ thi tuyển sinh quốc gia cho nghiên cứu sau đại học. . Tập trung vào việc tăng cường khả năng tự đổi mới của khoa học và nghiên cứu, các trường đại học tự nguyện phục vụ nhu cầu phát triển đất nước và xã hội, coi trọng việc đổi mới khoa học, do đó đạt được kết quả đáng kể trong việc phát triển công nghệ cao và nghiên cứu ứng dụng và công nghiệp hóa sản xuất và hình thành lợi thế so sánh ở một số khu vực. Gần đây, trường đã giành được 6 giải nhì tại N ational S cientific và T echnological Progress , 1 Lu Xun giải thưởng văn học, và hơn 50 giải thưởng của tỉnh, là một cơ sở cắt dán rất quan trọng cho vốn khoa học và kỹ thuật phát triển.
- Hệ đại học
|
DURATION (YEAR) | NGÔN NGỮ HƯỚNG DẪN | HỌC PHÍ (RMB / ACADEMIC YEAR) |
---|---|---|---|
Quảng cáo | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Anh | 4 | Trung Quốc | 19600 |
tiếng Nhật | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Pháp luật | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Kinh tế và tài chính | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Kế toán | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Kinh tế và thương mại quốc tế | 4 | Anh | 26000 |
Kinh tế và thương mại quốc tế | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Quản trị kinh doanh | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Quản lý dự án. | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Kỹ thuật không gian ngầm đô thị | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Xây dựng Môi trường và Kỹ thuật ứng dụng năng lượng | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Công trình dân dụng | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Thiết kế môi trường | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Hình ảnh Thiết kế truyền thông | 4 | Anh | 29600 |
Hình ảnh Thiết kế truyền thông | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Kiến trúc | 5 | Anh | 29600 |
Kiến trúc | 5 | Trung Quốc | 19600 |
Quy hoạch đô thị-nông thôn | 5 | Trung Quốc | 19600 |
Thiết kế công nghiệp | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Khoa học vật liệu và kỹ thuật | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Kỹ thuật tạo hình và kiểm soát vật liệu | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Sản xuất và tự động hóa thiết kế cơ khí | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Thiết bị giao thông và kiểm soát kỹ thuật | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Khoa học và Kỹ thuật Năng lượng mới | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Tự động hóa | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Kỹ thuật điện và tự động hóa | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Khoa học và Kỹ thuật vi điện tử | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Kỹ thuật thông tin điện tử | 4 | Anh | 29600 |
Kỹ thuật thông tin điện tử | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Kỹ thuật số | 4 | Trung Quốc | 19600 |
Khoa học và Công nghệ máy tính | 4 | Trung Quốc | 19600 |
- Hệ thạc sĩ
|
DURATION (YEAR) | NGÔN NGỮ HƯỚNG DẪN | HỌC PHÍ (RMB / ACADEMIC YEAR) |
---|---|---|---|
Số liệu thống kê | 2 | Trung Quốc | 25000 |
toán học | 2 | Trung Quốc | 25000 |
Ngoại ngữ và Văn học | 2 | Trung Quốc | 25000 |
Pháp luật | 2 | Trung Quốc | 25000 |
Kinh tế ứng dụng | 2 | Trung Quốc | 25000 |
Quản trị kinh doanh | 2 | Anh | 30000 |
Quản trị kinh doanh | 2 | Trung Quốc | 25000 |
Công trình dân dụng | 2 | Trung Quốc | 25000 |
Thiết kế | 2 | Trung Quốc | 25000 |
Kiến trúc cảnh quan | 2 | Trung Quốc | 25000 |
Quy hoạch đô thị-nông thôn | 2 | Trung Quốc | 25000 |
Kiến trúc | 2 | Anh | 30000 |
Kiến trúc | 2 | Trung Quốc | 25000 |
Kỹ sư cơ khí | 2 | Trung Quốc | 25000 |
Kỹ sư điện | 2 | Trung Quốc | 25000 |
Kiểm soát Khoa học và Kỹ thuật | 2 | Trung Quốc | 25000 |
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | 2 | Trung Quốc | 25000 |
Khoa học và Công nghệ điện tử | 2 | Trung Quốc | 25000 |
Kỹ thuật phần mềm | 2 | Trung Quốc | 25000 |
– Ngành học Đại học Công nghệ Bắc Trung Quốc nổi bật: Hán ngữ, Kinh tế, Kế toán, Tài chính, Marketing, Nghệ thuật, Kiến trúc, Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Hán ngữ thương mại, Công nghệ phần mềm, Internet of Things – IoT, Quản trị kinh doanh – MBA, Quảng cáo, Thương mại điện tử, Thương mại Quốc tế, Trí tuệ nhân tạo – AI, Truyền thông.
- HIỆN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ BẮC TRUNG QUỐC ĐANG YÊU CẦU CHUNG HỒ SƠ DU HỌC NHƯ SAU:
- Bằng tốt nghiệp: Phổ thông trung học, cao đẳng, đại học, thạc sĩ
- Học bạ /Bảng điểm: Tổng kết năm hoặc Môn học điểm trung bình (GPA) 7.0 trở lên
- Chứng chỉ Hán ngữ yêu cầu:
– Hệ Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6
– English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE
*** Chú ý: Tuỳ theo chỉ tiêu ngành học, mỗi năm trường sẽ điều chỉnh yêu cầu điểm trung bình (GPA), HSK, English, số lượng hồ sơ ứng viên xét tuyển.
- THỜI ĐIỂM NHẬP HỌC – THỜI ĐIỂM CHUẨN BỊ HỒ SƠ DU HỌC TRUNG QUỐC:
- Hiện chính phủ Trung Quốc cho phép các Du học sinh nhập học 2 kỳ mỗi năm.
– Học Kỳ Mùa Xuân: từ Tháng 3 tới Tháng 4 hàng năm.
– Học kỳ Mùa Thu: từ Tháng 9 tới Tháng 10 hàng năm.
- Thời điểm chuẩn bị hồ sơ Du học Trung Quốc
– Kỳ Tháng 03: Nhận hồ sơ từ Tháng 11 năm nay tới hết Tháng 2 năm sau.
– Kỳ Tháng 09: Nhận hồ sơ từ Tháng 12 năm nay tới hết Tháng 4 năm sau.
Chú ý: Các ứng viên vui lòng phải hoàn thiện hồ sơ công chứng, dịch thuật đầy đủ, phải có chứng chỉ HSK/IELTS/TOEFL trước thời hạn nộp hồ sơ khoảng 1 tháng.
HỌC BỔNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ BẮC TRUNG QUỐC
Yêu cầu | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Bằng cấp | Tốt nghiệp Đại học | Tốt nghiệp Thạc sĩ |
Yêu cầu tiếng Trung/ Anh | HSK 5/ IELTS 6.5/ TOEFL iBT 80+ | HSK 6/ IELTS 7.5/ TOEFL iBT 80+ |
Yêu cầu khác | GPA tốt, Sức khỏe tốt | GPA tốt, Sức khỏe tốt |
Học bổng | – Miễn 100% học phí, kí túc xá
– Trợ cấp sinh hoạt phí: 3000 RMB/ tháng |
– Miễn 100% học phí, kí túc xá
– Trợ cấp sinh hoạt phí:3500 RMB/ tháng |
Hạn nộp hồ sơ | 30/04 | 30/04 |