Giới thiệu Đại học Đồng Tế
Trường đại học ở Thượng Hải, Trung Quốc
Địa chỉ: 1238 Gonghexin Rd, Zhongshan North Road, Zha Bei Qu, Shanghai, China (Xem bản đồ)Đại học Đồng Tế (Tongji University – 同济大学) tại Thượng Hải – Trung Quốc là một trong những trường Đại học công lập trọng điểm trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo Trung Quốc và là trường giáo dục Trọng điểm Quốc gia Class A Double First Class University, Dự án 211, Dự án 985.
Thành lập từ năm 1907, Ban đầu, trường đào tạo tiếng Đức chuyên ngành Y cho các y, bác sĩ người Đức ở Thượng Hải. Đến nay, trường đã trở thành một trường Đại học tổng hợp nổi tiếng. Ngoài các chuyên ngành khoa học tự nhiên, xã hội, trường còn có cả chuyên ngành luật, Y và kinh tế.Trường Đại học Đồng Tế hiện có 50 chuyên ngành Đại học, 80 chuyên ngành Thạc sĩ, 39 chuyên ngành Tiến sĩ và 9 chuyên ngành nghiên cứu sau Tiến sĩ. Hiện có 37.000 học sinh đang theo học tại trường, trong đó, hơn 5000 là các nghiên cứu sinh Thạc sĩ và Tiến sĩ, hơn 400 là lưu học sinh nước ngoài. Trường có đội ngũ giáo viên hơn 4200 người, trong đó 10 người là Viện sĩ Viện Khoa học và Viện Xây dựng Trung Quốc, gần 2000 người có học vị Giáo Sư và Phó Giáo Sư.
Trường nằm phía Đông Bắc thành phố Thượng Hải, diện tích 142 ha, chia thành 4 khu vực. Hiện nay, với tinh thần “nghiêm túc, cầu thực, đoàn kết, sáng tạo”, nhà trường đang phấn đấu trở thành một trong những trường Đại học hiện đại nhất Trung Quốc.
B. Giới thiệu về Học viện giao lưu văn hoá quốc tế trường Đại học Đồng Tế
Học viện giao lưu văn hoá là cơ quan chuyên trách về lưu học sinh của trường Đại học Đồng Tế. Học viện có chương trình đào tạo Đại học Hán ngữ 4 năm và các chương trình đào tạo Hán ngữ phù hợp với mọi trình độ.
C. Giới thiệu các chuyên ngành đào tạo Đại học cho lưu học sinh
STT |
Tên chuyên ngành (thời gian học 4 năm) |
Tên chuyên ngành (thời gian học 5 năm) |
1 |
Quản lý công trình | Kiến trúc |
2 |
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin | Quy hoạch thành phố |
3 |
Quản trị kinh doanh | Quản lý du lịch |
4 |
Cung tiêu thị trường | Thiết kế mỹ thuật |
5 |
Quảng cáo | Y học lâm sàng |
6 |
Ngoại thương | Nội khoa |
7 |
Tiền tệ | Thiết kế máy móc và tự động hoá |
8 |
Thiết kế mỹ thuật | |
9 |
Công trình thổ mộc | |
10 |
Công trình giao thông | |
11 |
Luật | |
12 |
Quản lý hành chính | |
13 |
Biên tập phát thanh truyền hình | |
14 |
Công nghệ điện khí và tự động hoá | |
15 |
Công nghệ thông tin | |
16 |
Địa chất | |
17 |
Ứng dụng vật lý địa cầu | |
18 |
Toán học và ứng dụng toán học | |
19 |
Thống kê | |
20 |
Ứng dụng hoá học | |
21 |
Công nghệ và công trình hoá học | |
22 |
Ứng dụng vật lý học | |
23 |
Công nghệ cơ học | |
24 |
Công nghệ khoa học và tài liệu | |
25 |
Khoa học và kỹ thuật máy tính | |
26 |
Tự động hoá | |
27 |
Công nghệ thông tin điện tử | |
28 |
Kế toán | |
29 |
Địa chất công trình | |
30 |
Giao thông vận tải | |
31 |
Trắc địa công trình | |
32 |
Công trình bờ biển, cảng khẩu | |
33 |
Quản lý tài nguyên đất | |
34 |
Kiến trúc môi trường và cơ sở hạ tầng | |
35 |
Chế tạo thiết bị máy móc và tự động hoá | |
36 |
Công nghệ động lực và nhiệt năng | |
37 |
Công nghệ môi trường | |
38 |
Công nghệ tưới tiêu | |
39 |
Công trình công nghiệp | |
40 |
Tiếng Đức | |
41 |
Tiếng Nhật | |
42 |
Tiếng Anh | |
43 |
Tiếng Trung |
D. Chương trình đào tạo Thạc sĩ (2.5 – 3 năm)
Trường có 78 chuyên ngành đào tạo Thạc sĩ, thời gian học từ 2.5 – 3 năm. Một số chuyên ngành tiêu biểu:
TT |
Mã số |
Tên chuyên ngành |
TT |
Mã số |
Tên chuyên ngành |
1 |
020205 |
Kinh tế sản xuất |
26 |
070101 |
Toán học thuần tuý |
2 |
020206 | Ngoại thương |
27 |
081202 |
Phần mềm máy tính và lý luận |
3 |
070104 | Toán học ứng dụng |
28 |
081601 |
Trắc địa và kỹ thuật trắc địa |
4 |
070302 |
Phân tích hoá học |
29 |
081803 |
Địa chất công trình |
5 |
080202 | Công nghệ điện tử máy móc |
30 |
082303 |
Quy hoạch và quản lý giao thông vận tải |
6 |
081302 |
Thiết kế kiến trúc và lý luận |
31 |
120201 |
Kế toán |
7 |
080201 | Chế tạo máy móc và tự động hoá |
32 |
020101 |
Kinh tế chính trị học |
8 |
083002 | Công nghệ môi trường |
33 |
081001 |
Hệ thống tin tức và thông tin |
9 |
120280 | Quản trị kinh doanh |
34 |
100403 | Vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng |
10 |
120204 |
Quản lý và kinh tế kỹ thuật |
35 |
070201 |
Lý luận vật lý |
11 |
081002 |
Xử lý thông tin và tín hiệu |
36 |
070207 |
Quang học |
12 |
080802 |
Hệ thống điện lực và tự động hoá |
37 |
070303 |
Hoá học hữu cơ |
13 |
081301 |
Lý luận và lịch sử kiến trúc |
38 |
080203 |
Thiết kế máy móc và lý luận |
14 |
081304 |
Khoa học kỹ thuật kiến trúc |
39 |
080702 |
Công nghệ nhiệt năng |
15 |
081403 | Công trình thị chính |
40 |
081203 |
Kỹ thuật ứng dụng máy tính |
16 |
100206 |
Bệnh ngoài da và bệnh sinh dục |
41 |
081303 |
Thiết kế và quy hoạch đô thị |
17 |
081704 |
Ứng dụng hoá học |
42 |
081402 |
Công trình kết cấu |
18 |
100214 | U học |
43 |
082301 |
Công trình đường bộ và đường sắt |
19 |
070102 |
Toán học dùng máy điện toán |
44 |
083001 |
Khoa học môi trường |
20 |
070101 | Toán học cơ sở |
45 |
120100 |
Công nghệ và khoa học quản lý |
21 |
070205 |
Vật lý ở trạng thái ngưng tụ |
46 |
120202 |
Quản lý doanh nghiệp |
22 |
070301 | Hoá học vô cơ |
47 |
050211 |
Ngoại ngữ học và ngôn ngữ ứng dụng |
23 |
070704 |
Địa chất hải dương |
48 |
080801 |
Điện cơ và điện khí |
24 |
080102 |
Lực học thể rắn |
49 |
100201 |
Nội khoa |
25 |
100205 |
Bệnh thần kinh và thần kinh học |
50 |
100201 |
Ngoại khoa |
I. Hiện Đại học Đồng Tế đang yêu cầu chung hồ sơ du học như sau:
1. Bằng tốt nghiệp: Phổ thông trung học, cao đẳng, đại học, thạc sĩ
2. Học bạ /Bảng điểm: Tổng kết năm hoặc Môn học điểm trung bình (GPA) 7.0 trở lên
3. Chứng chỉ Hán ngữ yêu cầu:
– Hệ Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6
– English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE
*** Chú ý: Tuỳ theo chỉ tiêu ngành học, mỗi năm trường sẽ điều chỉnh yêu cầu điểm trung bình (GPA), HSK, English, số lượng hồ sơ ứng viên xét tuyển.
II. Thời điểm nhập học – Thời điểm chuẩn bị hồ sơ Du học Trung Quốc:
1. Hiện chính phủ Trung Quốc cho phép các Du học sinh nhập học 2 kỳ mỗi năm.
– Học Kỳ Mùa Xuân: từ Tháng 3 tới Tháng 4 hàng năm.
– Học kỳ Mùa Thu: từ Tháng 9 tới Tháng 10 hàng năm.
2. Thời điểm chuẩn bị hồ sơ Du học Trung Quốc
– Kỳ Tháng 03: Nhận hồ sơ từ Tháng 11 năm nay tới hết Tháng 2 năm sau.
– Kỳ Tháng 09: Nhận hồ sơ từ Tháng 12 năm nay tới hết Tháng 4 năm sau.
Chú ý: Các ứng viên vui lòng phải hoàn thiện hồ sơ công chứng, dịch thuật đầy đủ, phải có chứng chỉ HSK/IELTS/TOEFL trước thời hạn nộp hồ sơ khoảng 1 tháng.
III. Các ngành đang Hot khi Du học Trung Quốc:
– Du học Trung Quốc ngành Kinh tế: Luật quốc tế, Quản trị kinh doanh – MBA, Tài chính – Kế Toán
– Du học Trung Quốc ngành Ngôn ngữ: Hán ngữ Tiếng Trung – Giáo dục Hán ngữ quốc tế – Biên dịch – Phiên dịch
– Du học Trung Quốc ngành Du lịch: Quản lý Nhà hàng – Khách sạn – Đầu bếp – Nấu ăn
– Du học Trung Quốc ngành Kỹ thuật: Logistics – Vận tải – Kiến trúc – Xây dựng
– Du học Trung Quốc ngành Nghệ thuật: Múa – Diễn viên – Điện ảnh – Đạo diễn – Biên tập phim – MC – Thanh nhạc – Ca sĩ
– Du học Trung Quốc ngành Y tế sức khoẻ: Trung y – Y học lâm sàng – Dược – Nha sĩ – Công nghệ sinh học
– Du học Trung Quốc ngành Nông nghiệp: Công nghệ thực phẩm – Chế biến và chăn nuôi – Nông nghiệp – Thuỷ sản – Hải Sản
Học bổng Đại học Đồng Tế
Yêu cầu | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Bằng cấp | Tốt nghiệp Đại học | Tốt nghiệp Thạc sĩ |
Yêu cầu tiếng Trung/ Anh | HSK 5/ IELTS 6.5/ TOEFL iBT 80+ | HSK 6/ IELTS 7.5/ TOEFL iBT 80+ |
Yêu cầu khác | GPA tốt, Sức khỏe tốt | GPA tốt, Sức khỏe tốt |
Học bổng | – Miễn 100% học phí, kí túc xá
– Trợ cấp sinh hoạt phí: 3000 RMB/ tháng |
– Miễn 100% học phí, kí túc xá
– Trợ cấp sinh hoạt phí:3500 RMB/ tháng |