Thượng Hải

Đại học Đồng Tế

  • Oct 18, 2022
  • 217 Lượt xem
Đại học Đồng Tế
Đại Học Đồng Tế - Thượng Hải - Trung Quốc 2023: Điều Kiện, Hồ Sơ, Chi Phí, Học Bổng Du Học Trung Quốc 2023 Hệ đại Học Và Thạc Sỹ

Trường đại học ở Thượng Hải, Trung Quốc

Địa chỉ: 1238 Gonghexin Rd, Zhongshan North Road, Zha Bei Qu, Shanghai, China (Xem bản đồ)

Đại học Đồng Tế (Tongji University – 同济大学) tại Thượng Hải – Trung Quốc là một trong những trường Đại học công lập trọng điểm trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo Trung Quốc và là trường giáo dục Trọng điểm Quốc gia Class A Double First Class University, Dự án 211, Dự án 985.

Thành lập từ năm 1907, Ban đầu, trường đào tạo tiếng Đức chuyên ngành Y cho các y, bác sĩ người Đức ở Thượng Hải. Đến nay, trường đã trở thành một trường Đại học tổng hợp nổi tiếng. Ngoài các chuyên ngành khoa học tự nhiên, xã hội, trường còn có cả chuyên ngành luật, Y và kinh tế.Trường Đại học Đồng Tế hiện có 50 chuyên ngành Đại học, 80 chuyên ngành Thạc sĩ, 39 chuyên ngành Tiến sĩ và 9 chuyên ngành nghiên cứu sau Tiến sĩ. Hiện có 37.000 học sinh đang theo học tại trường, trong đó, hơn 5000 là các nghiên cứu sinh Thạc sĩ và Tiến sĩ, hơn 400 là lưu học sinh nước ngoài. Trường có đội ngũ giáo viên hơn 4200 người, trong đó 10 người là Viện sĩ Viện Khoa học và Viện Xây dựng Trung Quốc, gần 2000 người có học vị Giáo Sư và Phó Giáo Sư.

Trường nằm phía Đông Bắc thành phố Thượng Hải, diện tích 142 ha, chia thành 4 khu vực. Hiện nay, với tinh thần “nghiêm túc, cầu thực, đoàn kết, sáng tạo”, nhà trường đang phấn đấu trở thành một trong những trường Đại học hiện đại nhất Trung Quốc.

B. Giới thiệu về Học viện giao lưu văn hoá quốc tế trường Đại học Đồng Tế

Học viện giao lưu văn hoá là cơ quan chuyên trách về lưu học sinh của trường Đại học Đồng Tế. Học viện có chương trình đào tạo Đại học Hán ngữ 4 năm và các chương trình đào tạo Hán ngữ phù hợp với mọi trình độ.

C. Giới thiệu các chuyên ngành đào tạo Đại học cho lưu học sinh

STT

Tên chuyên ngành

(thời gian học 4 năm)

Tên chuyên ngành

(thời gian học 5 năm)

1

Quản lý công trình Kiến trúc

2

Quản lý thông tin và hệ thống thông tin Quy hoạch thành phố

3

Quản trị kinh doanh Quản lý du lịch

4

Cung tiêu thị trường Thiết kế mỹ thuật

5

Quảng cáo Y học lâm sàng

6

Ngoại thương Nội khoa

7

Tiền tệ Thiết kế máy móc và tự động hoá

8

Thiết kế mỹ thuật

9

Công trình thổ mộc

10

Công trình giao thông

11

Luật

12

Quản lý hành chính

13

Biên tập phát thanh truyền hình

14

Công nghệ điện khí và tự động hoá

15

Công nghệ thông tin

16

Địa chất

17

Ứng dụng vật lý địa cầu

18

Toán học và ứng dụng toán học

19

Thống kê

20

Ứng dụng hoá học

21

Công nghệ và công trình hoá học

22

Ứng dụng vật lý học

23

Công nghệ cơ học

24

Công nghệ khoa học và tài liệu

25

Khoa học và kỹ thuật máy tính

26

Tự động hoá

27

Công nghệ thông tin điện tử

28

Kế toán

29

Địa chất công trình

30

Giao thông vận tải

31

Trắc địa công trình

32

Công trình bờ biển, cảng khẩu

33

Quản lý tài nguyên đất

34

Kiến trúc môi trường và cơ sở hạ tầng

35

Chế tạo thiết bị máy móc và tự động hoá

36

Công nghệ động lực và nhiệt năng

37

Công nghệ môi trường

38

Công nghệ tưới tiêu

39

Công trình công nghiệp

40

Tiếng Đức

41

Tiếng Nhật

42

Tiếng Anh

43

Tiếng Trung

D. Chương trình đào tạo Thạc sĩ (2.5 – 3 năm)

Trường có 78 chuyên ngành đào tạo Thạc sĩ, thời gian học từ 2.5 – 3 năm. Một số chuyên ngành tiêu biểu:

TT

Mã số

Tên chuyên ngành

TT

Mã số

Tên chuyên ngành

1

020205

Kinh tế sản xuất

26

070101

Toán học thuần tuý

2

020206 Ngoại thương

27

081202

Phần mềm máy tính và lý luận

3

070104 Toán học ứng dụng

28

081601

Trắc địa và kỹ thuật trắc địa

4

070302

Phân tích hoá học

29

081803

Địa chất công trình

5

080202 Công nghệ điện tử máy móc

30

082303

Quy hoạch và quản lý giao thông vận tải

6

081302

Thiết kế kiến trúc và lý luận

31

120201

Kế toán

7

080201 Chế tạo máy móc và tự động hoá

32

020101

Kinh tế chính trị học

8

083002 Công nghệ môi trường

33

081001

Hệ thống tin tức và thông tin

9

120280 Quản trị kinh doanh

34

100403 Vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng

10

120204

Quản lý và kinh tế kỹ thuật

35

070201

Lý luận vật lý

11

081002

Xử lý thông tin và tín hiệu

36

070207

Quang học

12

080802

Hệ thống điện lực và tự động hoá

37

070303

Hoá học hữu cơ

13

081301

Lý luận và lịch sử kiến trúc

38

080203

Thiết kế máy móc và lý luận

14

081304

Khoa học kỹ thuật kiến trúc

39

080702

Công nghệ nhiệt năng

15

081403 Công trình thị chính

40

081203

Kỹ thuật ứng dụng máy tính

16

100206

Bệnh ngoài da và bệnh sinh dục

41

081303

Thiết kế và quy hoạch đô thị

17

081704

Ứng dụng hoá học

42

081402

Công trình kết cấu

18

100214 U học

43

082301

Công trình đường bộ và đường sắt

19

070102

Toán học dùng máy điện toán

44

083001

Khoa học môi trường

20

070101 Toán học cơ sở

45

120100

Công nghệ và khoa học quản lý

21

070205

Vật lý ở trạng thái ngưng tụ

46

120202

Quản lý doanh nghiệp

22

070301 Hoá học vô cơ

47

050211

Ngoại ngữ học và ngôn ngữ ứng dụng

23

070704

Địa chất hải dương

48

080801

Điện cơ và điện khí

24

080102

Lực học thể rắn

49

100201

Nội khoa

25

100205

Bệnh thần kinh và thần kinh học

50

100201

Ngoại khoa

I. Hiện Đại học Đồng Tế đang yêu cầu chung hồ sơ du học như sau:

1. Bằng tốt nghiệp: Phổ thông trung học, cao đẳng, đại học, thạc sĩ

2. Học bạ /Bảng điểm: Tổng kết năm hoặc Môn học điểm trung bình (GPA) 7.0 trở lên

3. Chứng chỉ Hán ngữ yêu cầu:

– Hệ Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6

– English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE

*** Chú ý: Tuỳ theo chỉ tiêu ngành học, mỗi năm trường sẽ điều chỉnh yêu cầu điểm trung bình (GPA), HSK, English, số lượng hồ sơ ứng viên xét tuyển.

II. Thời điểm nhập học – Thời điểm chuẩn bị hồ sơ Du học Trung Quốc:

1. Hiện chính phủ Trung Quốc cho phép các Du học sinh nhập học 2 kỳ mỗi năm.

– Học Kỳ Mùa Xuân: từ Tháng 3 tới Tháng 4 hàng năm.

– Học kỳ Mùa Thu: từ Tháng 9 tới Tháng 10 hàng năm.

2. Thời điểm chuẩn bị hồ sơ Du học Trung Quốc

– Kỳ Tháng 03: Nhận hồ sơ từ Tháng 11 năm nay tới hết Tháng 2 năm sau.

– Kỳ Tháng 09: Nhận hồ sơ từ Tháng 12 năm nay tới hết Tháng 4 năm sau.

Chú ý: Các ứng viên vui lòng phải hoàn thiện hồ sơ công chứng, dịch thuật đầy đủ, phải có chứng chỉ HSK/IELTS/TOEFL trước thời hạn nộp hồ sơ khoảng 1 tháng.

III. Các ngành đang Hot khi Du học Trung Quốc:

– Du học Trung Quốc ngành Kinh tế: Luật quốc tế, Quản trị kinh doanh – MBA, Tài chính – Kế Toán

– Du học Trung Quốc ngành Ngôn ngữ: Hán ngữ Tiếng Trung – Giáo dục Hán ngữ quốc tế – Biên dịch – Phiên dịch

– Du học Trung Quốc ngành Du lịch: Quản lý Nhà hàng – Khách sạn – Đầu bếp – Nấu ăn

– Du học Trung Quốc ngành Kỹ thuật: Logistics – Vận tải – Kiến trúc – Xây dựng

– Du học Trung Quốc ngành Nghệ thuật: Múa – Diễn viên – Điện ảnh – Đạo diễn – Biên tập phim – MC – Thanh nhạc – Ca sĩ

– Du học Trung Quốc ngành Y tế sức khoẻ: Trung y – Y học lâm sàng – Dược – Nha sĩ – Công nghệ sinh học

– Du học Trung Quốc ngành Nông nghiệp: Công nghệ thực phẩm – Chế biến và chăn nuôi – Nông nghiệp – Thuỷ sản – Hải Sản

Học bổng Đại học Đồng Tế

Yêu cầu Thạc sĩ Tiến sĩ
Bằng cấp Tốt nghiệp Đại học Tốt nghiệp Thạc sĩ
Yêu cầu tiếng Trung/ Anh HSK 5/ IELTS 6.5/ TOEFL iBT 80+ HSK 6/ IELTS 7.5/ TOEFL iBT 80+
Yêu cầu khác GPA tốt, Sức khỏe tốt GPA tốt, Sức khỏe tốt
Học bổng – Miễn 100% học phí, kí túc xá

– Trợ cấp sinh hoạt phí: 3000 RMB/ tháng

– Miễn 100% học phí, kí túc xá

– Trợ cấp sinh hoạt phí:3500 RMB/ tháng

Chia sẻ:

Hãy liên hệ với chúng tôi
Du học Hán Ngữ Thành Công

Gọi Ngay
  • shape
  • shape
  • shape
  • shape