Giới thiệu Đại Học Giang Tô
Trường đại học ở Trấn Giang, Trung Quốc
Địa chỉ: 301 Xuefu Rd, Jingkou District, Zhenjiang, Jiangsu, China (Xem bản đồ)Đại học Giang Tô (Jiangsu University – JSU – 江苏大学) được thành lập từ sự kết hợp giữa Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tô (một trường đại học trọng điểm), Cao đẳng Y khoa Trấn Giang và Cao đẳng Sư phạm Trấn Giang với phê duyệt của Bộ Giáo dục Trung Quốc vào tháng 8 năm 2001.
Đây là một trường đại học toàn diện theo định hướng giảng dạy và nghiên cứu, mạnh về các ngành kỹ thuật. Là một trong những trường đại học đầu tiên cung cấp chương trình tiến sĩ và một trong 100 trường đại học hàng đầu tại Trung Quốc.Trường nằm trong một thành phố xinh đẹp và nổi tiếng, lịch sử và văn hóa bên cạnh sông Dương Tử – Trấn Giang, tỉnh Giang Tô, Trung Quốc. Nơi đây có ví trí thuận lợi tiếp giáp Thượng Hải, Chiết Giang, Sơn Đông. Và có rất nhiều thành phố phát triển như: Nam Kinh, Tô Châu, Vô Tích, Thường Châu,…
Trường có lượng lưu học sinh đông thứ hai cả tỉnh Giang Tô với khoảng 2000 lưu học sinh đến từ hơn 100 nước. Cơ sở vật chất tiêu chuẩn quốc tế, môi trường trong lành, kinh tế phát triển phù hợp học tập giao lưu. Với 50000 giáo viên công nhân viên và học sinh. Trường luôn nằm trong top đầu của Trung Quốc.
Trong 18 năm xây dựng, trường đại học Giang Tô đã phát triển để trở thành một trường đại học trọng điểm quốc gia toàn diện. Theo đánh giá của Viện Khoa học Quản lý Đại học của Trung Quốc năm 2015, JSU được xếp hạng 55.
JSU có 88 chương trình đào tạo đại học, 170 các chương trình đào tạo thạc sĩ, và 42 chương trình đào tạo tiến sĩ tại 10 lĩnh vực học thuật: kỹ thuật, Khoa học, Quản lý, Kinh tế học, Dược phẩm, Pháp luật, Giáo dục, Văn học và Lịch sử. Trường có 13 trạm nghiên cứu sau tiến sĩ.
JSU ưu tiên cho việc quốc tế hóa, khuyến khích giảng viên và sinh viên để đi ra nước ngoài để nghiên cứu sâu hơn, mở rộng hợp tác cùng có lợi với các đối tác quốc tế đồng thời tang cường tuyển sinh viên từ các nước.
JSU đã ký kết thỏa thuận hợp với 87 trường đại học của 30 nước và vùng lãnh thổ vào tháng Sáu 2015. Viện Khổng Tử đồng được xây dựng bởi JSU và Đại học Graz (Áo) đã hoạt động trơn tru kể từ tháng 2010.
- CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TUYỂN SINH QUỐC TẾ
- Chương trình cử nhân đào tạo bằng tiếng Trung
Số TT | Chương trình | Số TT | Chương trình |
1 | Vật liệu Kỹ thuật Định hình & Kiểm soát | 45 | An toàn Thông tin |
2 | Kỹ thuật vật liệu tổng hợp | 46 | Công nghệ giáo dục |
3 | Kỹ thuật vật liệu polyme | 47 | Giáo dục |
3 | Kỹ thuật vật liệu kim loại | 48 | Toán học & Toán ứng dụng |
5 | Kỹ thuật vật liệu phi kim vô cơ | 49 | Sư phạm Vật lý |
6 | Kỹ thuật luyện kim | 50 | Thông tin & Khoa học máy tính |
7 | Bảo hiểm | 51 | Lịch sử |
8 | Quản lý tài chính | 52 | Sư phạm giáo dục chính trị |
9 | Tài chính | 53 | Môi trường xây dựng & Kỹ thuật thiết bị |
10 | Kinh tế quốc tế& Thương mại | 54 | Kỹ thuật năng lượng và năng lượng |
11 | Kế toán | 55 | Khoa học & Kỹ thuật năng lượng mới |
12 | Nền kinh tế năng lượng | 56 | Kỹ thuật xe |
13 | Thống kê | 57 | Kỹ thuật giao thông |
14 | Kỹ thuật điện & Tự động hóa | 58 | Vận tải |
15 | Kỹ thuật thông tin điện tử | 59 | Kỹ thuật nhiệt và năng lượng điện (Kỹ thuật máy điện và tự động hóa) |
16 | Khoa học & Công nghệ thông tin điện tử | 60 | Kỹ thuật sinh học |
17 | Điện khí hóa nông nghiệp | 61 | Công nghệ sinh học |
18 | Kỹ thuật y sinh | 62 | Khoa học và kỹ thuật thực phẩm |
19 | Tự động hóa | 63 | Chất lượng và an toàn thực phẩm |
20 | Thương mại điện tử | 64 | Quản lý kỹ thuật |
21 | Quản trị kinh doanh | 65 | Cơ khí kỹ thuật |
22 | Kỹ thuật công nghiệp | 66 | Xây dựng dân dụng |
23 | Quản lý công vụ | 67 | Tiếng Nhật |
24 | Quản lý nhân sự | 68 | Tiếng Anh |
25 | Marketing | 69 | Luật |
26 | Quản lý hậu cần | 70 | Tiếng Trung cho người nước ngoài |
27 | Hệ thống thông tin và quản lý thông tin | 71 | Ngôn ngữ & văn học Trung Quốc |
28 | Hóa học | 72 | Bào chế thuốc |
29 | Kỹ thuật và Công nghệ hóa học | 73 | Khoa học dược phẩm |
30 | Hóa học ứng dụng | 74 | Kỹ thuật dược phẩm |
31 | Kỹ thuật an ninh | 75 | Điều dưỡng |
32 | Kỹ thuật thiết bị môi trường | 76 | Y học lâm sàng |
33 | Kỹ thuật môi trường | 77 | Kiểm tra vệ sinh |
34 | Kỹ thuật đóng gói | 78 | Phòng thí nghiệm Y học |
35 | Dụng cụ Khoa học và Công nghệ | 79 | Y tế hình ảnh |
36 | Khoa học & Công nghệ thông tin quang học | 80 | Thiết kế sản phẩm |
37 | Cơ điện | 81 | Điêu khắc |
38 | Tự động hóa thiết kế và sản xuất cơ khí | 82 | Hoạt hình |
39 | Cơ giới hóa và tự động hóa nông nghiệp | 83 | Kiểu dáng công nghiệp |
40 | Khoa học & Công nghệ máy tính | 84 | Nghệ thuật công cộng |
41 | Kỹ thuật phần mềm | 85 | Thiết kế môi trường |
42 | Kỹ thuật truyền thông | 86 | Sư phạm Mỹ thuật |
43 | Kỹ thuật mạng | 87 | Thiết kế truyền thông trực quan |
44 | Kỹ thuật của Internet | 88 | Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số |
Số TT | Chương trình | Số TT | Chương trình | |||
1 | Cử nhân Y khoa và Cử nhân Phẫu thuật (MBBS) | 7 | Khoa học Dược phẩm (PS) | |||
2 | Quản trị kinh doanh (BA) | 8 | Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm (PSE) | |||
3 | Kinh tế và Thương mại Quốc tế (IET) | 9 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (MSE) | |||
4 | Khoa học và Công nghệ máy tính (CST) | 10 | Kỹ thuật cơ điện | |||
5 | Xây dựng dân dụng (CE) | 11 | Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | |||
6 | Kỹ thuật và quy trình hóa học (CEP) | 12 | Kế toán | |||
JSU cung cấp nhiều loại học bổng cho sinh viên quốc tế
- Học bổng Quốc gia, học bổng tỉnh và học bổng của chủ tịch trường
Tên học bổng | Loại học bổng | Giá trị |
Chính phủ Trung Quốc | Học bổng Nhà nước | Toàn phí |
Học viện Khổng Tử | Học bổng Nhà nước | Học phí toàn phần |
Học bổng Jasmine | Học bổng tỉnh | Toàn bộ Học phí / Học bổng bán phần |
Học bổng đại học của JSU | Học bổng đại học | 10.000 Yuan (Cử nhân) 15.000 Yuan / (Thạc sĩ) Học phí (Tiến sĩ) |
- Học bổng trường
TT | Trường/Khoa | Đối tượng | Thời gian hưởng | Trị giá (RMB) | Tỷ lệ/Số xuất được hưởng |
1 | Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật | Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 5.000~ 15.000 | 10% |
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 6.000~ 24.000 | 5 | ||
2 | Tài chính và Kinh tế | Cử nhân | 1 lần/năm | 1000 | 10% |
Thạc sĩ | 1 lần | 1000 | Tất cả | ||
Tiến sĩ | 1 lần | 3000 | Tất cả | ||
3 | Kỹ thuật điện & thông tin | Ngắn hạn | Toàn thời gian học | Học phí + Chỗ ở | 5 |
Tiến sĩ | Năm đầu | 5.000 | 2 | ||
Tiến sĩ | Năm hai | 5.000-10.000 | 2 | ||
Tiến sĩ | Năm ba | 5.000-10.000 | 2 | ||
4 | Quản lý | Thạc sĩ | 3 năm | 3.000 | 80% |
Tiến sĩ | 3 năm | 1.000 | 20% | ||
5 | Hóa học và kỹ thuật hóa học | Cử nhân | Toàn thời gian học | 3.000-5000 | 10 |
Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 1.000-5.000 | Tất cả | ||
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 1.000-5.000 | Tất cả | ||
6 | Kỹ sư cơ khí | Cử nhân | Toàn thời gian học | 3.000-5000 | 10 |
Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 1.000-5.000 | Tất cả | ||
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 1.000-5.000 | Tất cả | ||
7 | Khoa học máy tính & Kỹ thuật viễn thông | Cử nhân | Toàn thời gian học | 3.000-5000 | 10% |
Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 1.000-5.000 | 10% | ||
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 1.000-5.000 | 10% | ||
8 | Giáo viên | Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 20.000 | 1 |
9 | Khoa khoa học | Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 3.000-5.000 | 3-5 |
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 6.000-10.000 | 3-5 | ||
10 | Trung tâm nghiên cứu kỹ thuật và công nghệ máy móc chất lỏng | Trao đổi | Toàn thời gian học | Học phí và chỗ ở | 3 |
Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 30.000 | 3 | ||
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 35.000 | 2 | ||
11 | Năng lượng & Kỹ thuật điện | Ngắn hạn | Toàn thời gian học | 10.000 | 5 |
Cử nhân | Toàn thời gian học | 6.000 | 5 | ||
Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 8.000 | 5 | ||
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 10.000 | 3 | ||
12 | Kỹ thuật thiết bị nông nghiệp | Tiến sĩ | Trước 2017 | Chỗ ở cho phòng đôi + Trợ cấp nghiên cứu) 0-24000) Nhân dân tệ / năm | Tất cả |
13 | Kỹ thuật ô tô và giao thông | Ngắn hạn | Toàn thời gian học | Học phí và chỗ ở | 5 |
Tiến sĩ | Năm đầu | 5.000-10.000 | 3 | ||
14 | Viện khoa học đời sống | Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 5.000 | Tất cả |
15 | Kỹ thuật Thực phẩm và Sinh học | Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 5.000-18.000 | Tất cả |
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 5.000-30.000 | Tất cả | ||
16 | Khoa Kỹ thuật Xây dựng | Thạc sĩ | 2 năm | 5.000 | 3-6 |
Tiến sĩ | 3 năm | 10.000 | 3-6 | ||
17 | Khoa dược | Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 3.000-5.000 | Tài trợ |
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 6.000-10.000 | Tài trợ | ||
18 | Khoa Y | Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 3.000 | 3 |
19 | Nghệ thuật | Không trình độ | Toàn thời gian học | 1.500 | 10 |
Cử nhân | Toàn thời gian học | 2.000 | 10 | ||
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 3.000 | 10 |
Review – Đánh giá Đại Học Giang Tô:
– Ngành học Đại Học Giang Tô nổi bật: Hán ngữ, Kinh tế, Kế toán, Tài chính, Logistics, Marketing, Nghệ thuật, Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Hán ngữ thương mại, Công nghệ phần mềm, Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh – MBA, Thương mại điện tử, Thương mại Quốc tế, Truyền thông
– Đại Học Giang Tô có tốt không?
– Bảng xếp hạng QS World University Rankings 2023 Đại Học Giang Tô?
– Các ngành nên học tại Đại Học Giang Tô?
– Học phí, Phí sinh hoạt tại Đại Học Giang Tô bao nhiêu?
– Đại Học Giang Tô lấy bao nhiêu điểm?
– Học bổng Đại Học Giang Tô gồm những loại nào?
– Ký túc xá Đại Học Giang Tô?
– Trường Đại Học Giang Tô có ở trung tâm không?
– Từ Việt Nam qua đi Sân bay, tàu điện, xe taxi đi như thế nào?
I. Hiện Đại Học Giang Tô đang yêu cầu chung hồ sơ du học như sau:
1. Bằng tốt nghiệp: Phổ thông trung học, cao đẳng, đại học, thạc sĩ
2. Học bạ /Bảng điểm: Tổng kết năm hoặc Môn học điểm trung bình (GPA) 7.0 trở lên
3. Chứng chỉ Hán ngữ yêu cầu:
– Hệ Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6
– English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE
*** Chú ý: Tuỳ theo chỉ tiêu ngành học, mỗi năm trường sẽ điều chỉnh yêu cầu điểm trung bình (GPA), HSK, English, số lượng hồ sơ ứng viên xét tuyển.
II. Thời điểm nhập học – Thời điểm chuẩn bị hồ sơ Du học Trung Quốc:
1. Hiện chính phủ Trung Quốc cho phép các Du học sinh nhập học 2 kỳ mỗi năm.
– Học Kỳ Mùa Xuân: từ Tháng 3 tới Tháng 4 hàng năm.
– Học kỳ Mùa Thu: từ Tháng 9 tới Tháng 10 hàng năm.
2. Thời điểm chuẩn bị hồ sơ Du học Trung Quốc
– Kỳ Tháng 03: Nhận hồ sơ từ Tháng 11 năm nay tới hết Tháng 2 năm sau.
– Kỳ Tháng 09: Nhận hồ sơ từ Tháng 12 năm nay tới hết Tháng 4 năm sau.
Chú ý: Các ứng viên vui lòng phải hoàn thiện hồ sơ công chứng, dịch thuật đầy đủ, phải có chứng chỉ HSK/IELTS/TOEFL trước thời hạn nộp hồ sơ khoảng 1 tháng.
III. Các ngành đang Hot khi Du học Trung Quốc:
– Du học Trung Quốc ngành Kinh tế: Luật quốc tế, Quản trị kinh doanh – MBA, Tài chính – Kế Toán
– Du học Trung Quốc ngành Ngôn ngữ: Hán ngữ Tiếng Trung – Giáo dục Hán ngữ quốc tế – Biên dịch – Phiên dịch
– Du học Trung Quốc ngành Du lịch: Quản lý Nhà hàng – Khách sạn – Đầu bếp – Nấu ăn
– Du học Trung Quốc ngành Kỹ thuật: Logistics – Vận tải – Kiến trúc – Xây dựng
– Du học Trung Quốc ngành Nghệ thuật: Múa – Diễn viên – Điện ảnh – Đạo diễn – Biên tập phim – MC – Thanh nhạc – Ca sĩ
– Du học Trung Quốc ngành Y tế sức khoẻ: Trung y – Y học lâm sàng – Dược – Nha sĩ – Công nghệ sinh học
– Du học Trung Quốc ngành Nông nghiệp: Công nghệ thực phẩm – Chế biến và chăn nuôi – Nông nghiệp – Thuỷ sản – Hải Sản
Học bổng Đại Học Giang Tô
Yêu cầu | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Bằng cấp | Tốt nghiệp Đại học | Tốt nghiệp Thạc sĩ |
Yêu cầu tiếng Trung/ Anh | HSK 5/ IELTS 6.5/ TOEFL iBT 80+ | HSK 6/ IELTS 7.5/ TOEFL iBT 80+ |
Yêu cầu khác | GPA tốt, Sức khỏe tốt | GPA tốt, Sức khỏe tốt |
Học bổng | – Miễn 100% học phí, kí túc xá
– Trợ cấp sinh hoạt phí: 3000 RMB/ tháng |
– Miễn 100% học phí, kí túc xá
– Trợ cấp sinh hoạt phí:3500 RMB/ tháng |