Đại Học Nam Kinh

Đại học Nam Kinh (Nanjing University – NJU) được thành lập năm 1902, là một trường đại học tổng hợp quốc gia tọa lạc ở thành phố Nam Kinh, Tỉnh Giang Tô, NJU là trường đại học trọng điểm về giáo dục thuộc Dự án 211, Dự án 985, Liên minh C9 League các trường đại học hàng đầu Trung Quốc 2020.
Trường Đại học Nam Kinh (viết tắt tên tiếng Anh NJU hay NU, giản thể: 南京大学; phồn thể: 南京大學; bính âm: Nánjīng Dàxué; 南京大學 Nánjīng Dàxué, thông dụng 南大, Nándà, Nam Đại) . Trường chú trọng vào ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật và cũng là trường tân tiến trong các trường đại học nổi tiếng tại Trung Quốc.Hiện nay, trường Đại học Nam Kinh có 16 học viện: Học viện Văn học, Học viện Khoa học Tự nhiên, Học viện Địa chất, Học viện Y…, 43 khoa với gần 2000 giảng viên, hơn 31 nghìn sinh viên, trong đó có hơn 8500 nghiên cứu sinh tiến sĩ và thạc sĩ. Đại học Nam Kinh là một trong những trường đại học hoạt động giao lưu học thuật quốc tế sôi nổi nhất Trung Quốc, đã có nhiều cá nhân được tặng giải thưởng Nobel như Lý Chính Đạo, Đinh Triệu Trung, Dương Chấn Ninh, Blogin, Glashow, Mundell và được trao tặng danh hiệu giáo sư danh dự hoặc tiến sĩ danh dự của trường Đại học Nam Kinh. Đây là ngôi trường rất nhiều học sinh Trung Quốc sùng bái, một ngôi trường rất có cá tính riêng! Lịch sử huy hoàng của ngôi trường này làm cho nhiều người phải ngưỡng mộ. Nguyên nhân là do ngôi trường này là trường tổng hợp, mục tiêu đào tạo dựa trên thực tế là chính vì vậy mà sinh viên ra trường có khả năng tiếp cận thực tế rất tốt, không bị lạc lõng giữa những lý thuyết đã học.
Các ngành Đại Học Nam Kinh
Trường |
Chuyên ngành/Chương trình |
Thể loại |
Học phí |
Khoa học khí quyển |
Khoa học khí quyển |
Khoa học |
|
Khoa học Địa lý và Hải dương học |
Khoa học địa lý |
Khoa học |
|
Khoa học và Kỹ thuật Trái Đất |
Địa chất |
Khoa học |
|
Khoa học và Kỹ thuật Trái đất, Khoa Địa lý và Hải dương học, Khoa học Khí quyển, Môi trường |
Khoa học thực nghiệm |
Khoa học |
|
Khoa học và Kỹ thuật điện tử |
Thông tin điện tử |
Khoa học |
|
Quản lý và Kỹ thuật |
Kỹ thuật Công nghiệp |
Khoa học |
|
Tự động hóa |
Khoa học |
||
Hóa học và Kỹ thuật Hóa học |
Hóa học |
Khoa học |
|
Môi trường |
Khoa học môi trường và Kỹ thuật |
Khoa học |
|
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính |
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính |
Khoa học |
|
Kiến trúc và Quy hoạch đô thị |
Quy học đô thị và nông thôn |
Khoa học |
|
Kiến trúc |
Khoa học |
||
Trường danh dự Kuang Yaming |
Khoa học thực nghiệm |
Khoa học |
|
Kỹ thuật phần mềm |
Kỹ thuật phần mềm |
Khoa học |
|
Khoa học đời sống |
Sinh học |
Khoa học |
|
Toán học |
Toán học |
Khoa học |
|
Thiên văn học và Khoa học Vũ trụ |
Thiên văn học |
Khoa học |
|
Vật lý học |
Vật lý |
Khoa học |
|
Kỹ thuật và Khoa học Ứng dụng |
Khoa học vật liệu |
Khoa học |
|
Y học |
Y học lâm sàng |
Khoa học |
|
Y học lâm sàng (tích hợp 5 + 3) |
Khoa học |
||
Pháp luật |
Pháp luật |
Nghệ thuật tự do |
|
Viện sinh viên quốc tế |
Dạy tiếng Trung cho người nói những ngôn ngữ khác |
Nghệ thuật tự do |
|
Lịch sử |
Lịch sử |
Nghệ thuật tự do |
|
Ngoại ngữ |
Tiếng Hàn |
Nghệ thuật tự do |
|
Đức |
Nghệ thuật tự do |
||
Nga |
Nghệ thuật tự do |
||
Pháp |
Nghệ thuật tự do |
||
Nhật |
Nghệ thuật tự do |
||
Tây Ban Nha |
Nghệ thuật tự do |
||
Anh |
Nghệ thuật tự do |
||
Nghệ thuật tự do |
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc |
Nghệ thuật tự do |
|
Báo chí và Truyền thông |
Báo chí và Truyền thông |
Nghệ thuật tự do |
|
Triết học |
Triết học |
Nghệ thuật tự do |
|
Quản lý |
Quản lý công cộng |
Nghệ thuật tự do |
|
Kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
Nghệ thuật tự do và khoa học |
|
Kinh tế học |
Nghệ thuật tự do và khoa học |
||
Khoa học xã hội và hành vi |
Xã hội học |
Nghệ thuật tự do và khoa học |
|
Quản lý thông tin |
Quản lý thông tin và Hệ thống thông tin |
Nghệ thuật tự do và khoa học |
– Ngành học Đại Học Nam Kinh nổi bật: Hán ngữ, Nghệ thuật, Kiến trúc, Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Công nghệ phần mềm, Quản trị kinh doanh – MBA, Thương mại Quốc tế, Truyền thông
Yêu cầu | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Bằng cấp | Tốt nghiệp Đại học | Tốt nghiệp Thạc sĩ |
Yêu cầu tiếng Trung/ Anh | HSK 5/ IELTS 6.5/ TOEFL iBT 80+ | HSK 6/ IELTS 7.5/ TOEFL iBT 80+ |
Yêu cầu khác | GPA tốt, Sức khỏe tốt | GPA tốt, Sức khỏe tốt |
Học bổng | – Miễn 100% học phí, kí túc xá
– Trợ cấp sinh hoạt phí: 3000 RMB/ tháng |
– Miễn 100% học phí, kí túc xá
– Trợ cấp sinh hoạt phí:3500 RMB/ tháng |
Hạn nộp hồ sơ | 30/04 | 30/04 |