Bắc Kinh

Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh

  • Oct 18, 2022
  • 150 Lượt xem
Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh

Đại học ngoại ngữ Bắc Kinh (北京外国语大学) viết tắt BFSU của Beijing Foreign Studies University là được thành lập vào năm 1941, là một trường đại học uy tín ở Trung Quốc dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Bộ Giáo dục Trung Quốc. Đây là một trong những trường đại học hàng đầu của Trung Quốc được liệt kê trong Dự án 985  Dự án 211, cả hai đều bao gồm các trường đại học hàng đầu ở Trung Quốc. Khoảng 400 đại sứ và hơn 1.000 cố vấn đã tốt nghiệp BFSU. Do đó, BFSU được gọi là “Cái nôi của các nhà ngoại giao” theo Bộ Ngoại giao Trung Quốc.

BFSU là một trong những trường đại học ngôn ngữ lâu đời nhất của Trung Quốc, cung cấp đầy đủ các bằng cấp, văn bằng và chương trình ở các cấp độ khác nhau, với số lượng các chương trình ngoại ngữ lớn nhất trong cả nước. BFSU là người đầu tiên ở Trung Quốc tuyển dụng và dạy học sinh nước ngoài, và cũng là một trong những người đầu tiên cung cấp các chương trình đào tạo sau đại học và sau đại học dạy tiếng Trung cho những người nói ngôn ngữ khác.

Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh, hoặc BFSU, nằm ở Quận Haidian của Bắc Kinh, nơi các tổ chức chính của giáo dục đại học và các ngành công nghiệp công nghệ cao tập trung, được chia thành hai cơ sở – Khu trường sở phía Tây và Khu trường sở Đông. BFSU có tổng diện tích 492.000 mét vuông và được tiếp cận với phương tiện giao thông thuận tiện, với Đường Vành đai Thứ ba chạy qua hai khu học xá.

Năm 2017, BFSU được chọn là một trong những trường đại học hàng đầu của Trung Quốc, sẽ tham gia vào kế hoạch xây dựng của các trường đại học đẳng cấp thế giới và các môn học hàng đầu bao gồm các trường đại học hàng đầu ở Trung Quốc. Môn học cốt lõi của nó đang được xây dựng là Ngoại ngữ và Văn học.

Các chương trình đào tạo ở Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh:

  • Hệ Đại học:
ƠNG TRÌNH DURATION (YEAR) NGÔN NGỮ HƯỚNG DẪN HỌC PHÍ (RMB / ACADEMIC YEAR)
Ngoại giao 4 Anh 26000
 Kinh tế và thương mại quốc tế 4 Trung Quốc 34900
 Quản lý và hệ thống thông tin 4 Trung Quốc 34900
  4 Trung Quốc 34900
 Thương mại điện tử 4 Trung Quốc 34900
 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) 4 Trung Quốc 34900
 Quản trị kinh doanh 4 Trung Quốc 34900
  (Quản lý tài chính quốc tế) 4 Trung Quốc 34900
 Kế toán 4 Trung Quốc 34900
 Dạy tiếng Trung như một ngoại ngữ 4 Trung Quốc 21150
Tiếng Trung & Văn học (song ngữ) 4 Anh 24150
 Tiếng Trung Quốc & Văn học 4 Trung Quốc 22150
 Người Nga 4 Trung Quốc 26000
 Ngoại giao 4 Trung Quốc 26000
Kinh tế và thương mại quốc tế 4 Anh 34900
Quản lý và hệ thống thông tin 4 Anh 34900
Tài chính 4 Anh 34900
Thương mại điện tử 4 Anh 34900
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) 4 Anh 34900
Quản trị kinh doanh 4 Anh 34900
Kế toán (Quản lý tài chính quốc tế) 4 Anh 34900
Kế toán 4 Anh 34900
Kinh tế và thương mại quốc tế 4 Anh 34900
Quản trị kinh doanh (Nghiên cứu kinh doanh Trung Quốc) 4 Anh 34900
Quản trị kinh doanh (Tiếp thị quốc tế) 4 Anh 34900
Quản trị Kinh doanh (Tài chính Quốc tế) 4 Anh 34900
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) 4 Anh 34900
Dịch thuật & phiên dịch (yêu cầu kỹ năng tiếng Trung) 4 Anh 26000
Nghiên cứu Trung Quốc 4 Anh 26000
Tiếng Anh và các nghiên cứu liên văn hóa 4 Anh 26000
Nghiên cứu chính trị và kinh tế 4 Anh 26000
Nghiên cứu xã hội và văn hóa 4 Anh 26000
Ngôn ngữ học & Ngôn ngữ học ứng dụng 4 Anh 26000
Tiếng Anh & Văn học Mỹ 4 Anh 26000

 

  • Hệ thạc sĩ:
CHƯƠNG TRÌNH DURATION (YEAR) NGÔN NGỮ HƯỚNG DẪN HỌC PHÍ (RMB / ACADEMIC YEAR)
 Thạc sĩ Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học ứng dụng 3 Trung Quốc 27000
 MA bằng tiếng Trung Quốc 3 Trung Quốc 27000
 MA trong văn học cổ đại Trung Quốc 3 Trung Quốc 27000
 Thạc sĩ Văn học so sánh và Văn học Thế giới 3 Trung Quốc 27000
 Thạc sĩ dạy tiếng Trung như một ngoại ngữ 2 Trung Quốc 27000
 Phiên dịch tiếng Nga (MTI) 2 Trung Quốc 26000
 Dịch tiếng Nga (MTI) 2 Trung Quốc 26000
 Xã hội & Văn hóa Nga 2 Trung Quốc 26000
 Văn học Nga 2 Trung Quốc 26000
 Ngôn ngữ Nga hiện đại 2 Trung Quốc 26000
 Hệ thống pháp luật của Trung Quốc 1 Anh 40000
 Chính trị và Quan hệ quốc tế của Trung Quốc 1 Anh 40000
 Kinh tế và thương mại của Trung Quốc 1 Anh 40000
 Văn học và Triết học của hinese 1 Anh 40000
 Dịch tiếng Nhật 1 Anh 40000
 Quan hệ quốc tế 3 Anh 27150
 Báo chí quốc tế 3 Anh 27150
 Phiên dịch tiếng Anh / Trung Quốc (MTI) 2 Tiếng Trung, tiếng Anh 30000
 CHINESE / ENGLISH + Tiếng Đức / Pháp / Nga / Tây Ban Nha Giải thích đồng thời 2 Tiếng Trung, tiếng Anh 30000
 CHINESE / ENGLISH Phiên dịch đồng thời 2 Tiếng Trung, tiếng Anh 30000
 Luật quốc tế (Luật Kinh doanh và Thương mại Trung Quốc) 2 Anh 68000
 Luật quốc tế (Luật giải trí và thể thao quốc tế) 2 Anh 68000
 Luật quốc tế (Luật kinh doanh quốc tế) 2 Anh 68000
 Hợp tác thực thi pháp luật và pháp luật quốc tế 2 Anh 68000
 Luật quyền sở hữu trí tuệ 2 Anh 68000
 Luật dân sự và thương mại 2 Anh 68000
 Trung Quốc hiện đại và quan hệ đối ngoại 2 Tiếng Trung, tiếng Anh 27150
 Finance (MF) 3 Tiếng Trung, tiếng Anh 50000
 Kinh doanh quốc tế (MIB) 2 Anh 45000
 Nghiên cứu Ireland 3 Anh 27150
 Nghiên cứu Canada 3 Anh 27150
 Nghiên cứu Úc 3 Anh 27150
 Anh học 3 Anh 27150
 Mỹ học 3 Anh 27150
 Nghiên cứu dịch thuật 3 Anh 27150
 Tiếng Anh & Văn học Mỹ 3 Anh 27150
 Ngôn ngữ học & Ngôn ngữ học ứng dụng 3 Anh 27150
 Dịch thuật & phiên dịch (yêu cầu kỹ năng tiếng Trung) 2 Anh 27150

 

  • Hệ tiến sĩ:
CHƯƠNG TRÌNH DURATION (YEAR) NGÔN NGỮ HƯỚNG DẪN HỌC PHÍ (RMB / ACADEMIC YEAR)
 PHD trong giảng dạy tiếng Trung như một ngoại ngữ 3 Trung Quốc 34000
 Tiến sĩ về So sánh Văn học và Nghiên cứu Văn hóa 3 Trung Quốc 34000
 Quan hệ quốc tế 3 Trung Quốc 34000
 Xã hội & Văn hóa Nga 3 Trung Quốc 34000
 Văn học Nga 3 Trung Quốc 34000
 Ngôn ngữ Nga hiện đại 3 Trung Quốc 34000
 Nghiên cứu dịch thuật 3 Anh 34000
 Nghiên cứu của người Mỹ và châu Âu 3 Anh 34000
 Ngôn ngữ học & Ngôn ngữ học ứng dụng 3 Anh 34000
 Tiếng Anh & Văn học Mỹ 3 Anh 34000

– Ngành học Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh nổi bật: Hán ngữ, Kinh tế, Kế toán, Tài chính, Marketing, Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Hán ngữ thương mại, Phiên dịch tiếng Trung Quốc, Quản trị kinh doanh – MBA, Thương mại điện tử, Thương mại Quốc tế.

  1. HIỆN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BẮC KINH ĐANG YÊU CẦU CHUNG HỒ SƠ DU HỌC NHƯ SAU:
  2. Bằng tốt nghiệp: Phổ thông trung học, cao đẳng, đại học, thạc sĩ
  3. Học bạ /Bảng điểm: Tổng kết năm hoặc Môn học điểm trung bình (GPA) 7.0 trở lên
  4. Chứng chỉ Hán ngữ yêu cầu:

– Hệ Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6

– English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE

*** Chú ý: Tuỳ theo chỉ tiêu ngành học, mỗi năm trường sẽ điều chỉnh yêu cầu điểm trung bình (GPA), HSK, English, số lượng hồ sơ ứng viên xét tuyển.

 

  1. THỜI ĐIỂM NHẬP HỌC – THỜI ĐIỂM CHUẨN BỊ HỒ SƠ DU HỌC TRUNG QUỐC:
  2. Hiện chính phủ Trung Quốc cho phép các Du học sinh nhập học 2 kỳ mỗi năm.

– Học Kỳ Mùa Xuân: từ Tháng 3 tới Tháng 4 hàng năm.

– Học kỳ Mùa Thu: từ Tháng 9 tới Tháng 10 hàng năm.

  1. Thời điểm chuẩn bị hồ sơ Du học Trung Quốc

– Kỳ Tháng 03: Nhận hồ sơ từ Tháng 11 năm nay tới hết Tháng 2 năm sau.

– Kỳ Tháng 09: Nhận hồ sơ từ Tháng 12 năm nay tới hết Tháng 4 năm sau.

Chú ý: Các ứng viên vui lòng phải hoàn thiện hồ sơ công chứng, dịch thuật đầy đủ, phải có chứng chỉ HSK/IELTS/TOEFL trước thời hạn nộp hồ sơ khoảng 1 tháng.

HỌC BỔNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BẮC KINH

Yêu cầu Thạc sĩ Tiến sĩ
Bằng cấp Tốt nghiệp Đại học Tốt nghiệp Thạc sĩ
Yêu cầu tiếng Trung/ Anh HSK 5/ IELTS 6.5/ TOEFL iBT 80+ HSK 6/ IELTS 7.5/ TOEFL iBT 80+
Yêu cầu khác GPA tốt, Sức khỏe tốt GPA tốt, Sức khỏe tốt
Học bổng – Miễn 100% học phí, kí túc xá

– Trợ cấp sinh hoạt phí: 3000 RMB/ tháng

– Miễn 100% học phí, kí túc xá

– Trợ cấp sinh hoạt phí:3500 RMB/ tháng

Hạn nộp hồ sơ 30/04 30/04
Chia sẻ:

Hãy liên hệ với chúng tôi
Du học Hán Ngữ Thành Công

Gọi Ngay
  • shape
  • shape
  • shape
  • shape