Giới thiệu Đại học Sư phạm Tây Bắc
Trường đại học ở Lan Châu, Trung Quốc
Địa chỉ: 967 Anning E Rd, Anning District, Lanzhou, Gansu, China (Xem bản đồ)Đại học Sư phạm Tây Bắc – Lan Châu (Normal University Northwestern – NWNU – 西北师范大学) là một trường đại học trọng điểm của tỉnh Cam Túc và Bộ Giáo dục Trung Quốc. Đây cũng là một trong 14 trường đại học được nhà nước hỗ trợ ở miền tây Trung Quốc.
Tiền thân của NWNU là Đại học Sư phạm Quốc gia, bắt nguồn từ Trường Đại học Sư Phạm Thủ Đô thành lập năm 1902. Sau “Sự kiện ngày 7 tháng 7” năm 1937, Đại học Sư phạm Quốc Gia được sáp nhập vào Đại học Quốc gia Bắc Bình và Học viện Kỹ thuật Bắc Dương. Có tên gọi mới được đặt tên là Đại học Liên minh Tây Bắc.
Năm 1958, Trường được quản lý bởi chính quyền tỉnh Cam Túc và được đổi tên thành Đại học Sư phạm Cam Túc, Cho tới năm 1981 lại được đổi tên thành Học viện Sư phạm Tây Bắc. Năm 1988 trường được đổi tên thành Đại học Sư phạm Tây Bắc.
Chuyên ngành |
Số năm học |
Ngôn ngữ giảng dạy |
Học phí |
Biểu diễn âm nhạc |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Âm nhạc học |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Tâm lý học ứng dụng |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Tâm lý học |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Kỹ thuật điện tử và chuyên môn automatization |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Phisics vật liệu |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Ectronic và Kỹ thuật thông tin |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Vật lý |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Nhảy |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Biểu diễn khiêu vũ |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Giáo dục thư ký |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Tiếng Ả Rập |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Tiếng Nhật |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Tiếng Nga |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Tiếng Anh |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Wushu và thể thao truyền thống Trung Quốc |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Tập thể dục Đào tạo |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Giáo dục thể chất |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Khoa học Thông tin và Máy tính |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Toán học và Toán ứng dụng |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Giáo dục khoa học |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Kỹ thuật dược phẩm |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Công nghệ sinh học |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Khoa học sinh học |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Lao động và An sinh Xã hội |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Khoa học quản lý |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Công tác xã hội |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Hành chính công |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Quản trị kinh doanh |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Quản lý logistics |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Kế toán |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Quản lý nguồn nhân lực |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Thư pháp |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Thiết kế truyền thông trực quan |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Thiết kế môi trường |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Sơn |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Nghiên cứu mỹ thuật |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Triết lý |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Giáo dục tư tưởng và chính trị |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Quản lý công nghiệp văn hóa |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Quản lý khách sạn |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Quản lý du lịch và dịch vụ Giáo dục |
4 |
Trung quốc |
14000 |
Quản lý du lịch |
4 |
Trung quốc |
|