GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC TRUNG Y DƯỢC BẮC KINH – TRUNG QUỐC
Đại Học Trung Y Dược Bắc Kinh – Trung Quốc viết tắt là BUCM – Beijing University of Chinese Medicine (北京中医药大学) được thành lập vào năm 1956, là một trong những tổ chức giáo dục đại học sớm nhất dành cho y học Trung Quốc tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Đây là trường đại học hàng đầu về lĩnh vực y học cổ truyền Trung Quốc được liệt kê trong Dự án 985 và Dự án 211.
Đại học Y học Trung Quốc Bắc Kinh dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Bộ Giáo dục Trung Quốc và được thành lập bởi Ủy ban Kế hoạch Gia đình và Sức khỏe Quốc gia, Y học cổ truyền Trung Quốc và chính quyền thành phố Bắc Kinh. Trường đại học sở hữu ba cơ sở tương ứng nằm ở quận He Ping, quận Wang Jing và huyện Liang Xiang.
BUCM bao gồm các trường sau: Trường Y học cổ truyền Trung Quốc, Trường Khoa Học Sinh Học, Trường Dược Phẩm, Trường Châm cứu, Moxibustion và Tuina, Trường Quản lý, Trường Điều dưỡng, Trường Nhân văn, Trường Y học Lâm sàng, Trường Cao học , Trường Quốc tế, Trường Giáo dục thường xuyên, Trường Giáo dục từ xa, và Trường nghiên cứu văn hóa Trung Quốc. BUCM đã phấn đấu để xây dựng một hệ thống đào tạo nhân tài chuyên nghiệp nhấn mạnh giáo dục cấp cao cho thế kỷ mới.
Từ khi thành lập, BUCM bắt đầu chấp nhận sinh viên nước ngoài, đó là sớm hơn so với các trường đại học y học Trung Quốc khác ở Trung Quốc. BUCM đã đào tạo hơn 20.000 chuyên gia y học Trung Quốc quốc tế đến từ 91 quốc gia và vùng lãnh thổtrên toàn thế giới. Trong những năm gần đây, BUCM đã thiết lập các dự án hợp tác hiệu quả với 128 trường đại học và hiệp hội học thuật nổi tiếng từ 31 quốc gia và vùng lãnh thổ.
BUCM xuất bản các tạp chí chuyên ngành cấp tiểu bang, hạng nhất, có tên Tạp chí Đại học Y học cổ truyền Bắc Kinh, Y học Trung Quốc hiện đại, Giáo dục Y học Trung Quốc và Tạp chí Khoa học Y học Trung Quốc truyền thống (Phiên bản tiếng Anh). Đây là những cửa sổ quan trọng để trao đổi y học Trung Quốc.
Các chương trình đào tạo Đại Học Y Bắc Kinh – Trung Quốc:
- Hệ đại học:
CHƯƠNG TRÌNH | DURATION (YEAR) | NGÔN NGỮ HƯỚNG DẪN | HỌC PHÍ (RMB / ACADEMIC YEAR) |
---|---|---|---|
Thuốc y học Trung Quốc | 4 | Trung Quốc | 35000 |
Tiệm thuốc | 4 | Trung Quốc | 35000 |
Trung Quốc Materia Medica | 4 | Trung Quốc | 35000 |
Luật (Y tế và Sức khỏe) | 4 | Trung Quốc | 35000 |
Tiếng Anh (Y tế, Truyền thông Quốc tế TCM) | 4 | Trung Quốc | 35000 |
Quản lý dịch vụ công (Health Business) | 4 | Trung Quốc | 35000 |
Quản trị kinh doanh (Quản lý Dược phẩm) | 4 | Trung Quốc | 35000 |
Hệ thống thông tin và quản lý thông tin | 4 | Trung Quốc | 35000 |
Điều dưỡng (định hướng trao đổi bên ngoài) | 4 | Trung Quốc | 35000 |
Điều trị phục hồi chức năng | 4 | Trung Quốc | 35000 |
Y học cổ truyền Trung Quốc (Bao gồm cả Châm cứu) | 5 | Anh | 45000 |
Châm cứu & Moxibustion | 5 | Trung Quốc | 35000 |
Y học cổ truyền Trung Quốc | 5 | Trung Quốc | 35000 |
- Hệ thạc sĩ:
CHƯƠNG TRÌNH | DURATION (YEAR) | NGÔN NGỮ HƯỚNG DẪN | HỌC PHÍ (RMB / ACADEMIC YEAR) |
---|---|---|---|
Y học lâm sàng truyền thống Trung Quốc và phương Tây | 3 | Trung Quốc | 38000 |
Y học cổ truyền Trung Quốc Nhi | 3 | Trung Quốc | 38000 |
Y học cổ truyền Trung Quốc | 3 | Trung Quốc | 38000 |
Phẫu thuật Y học cổ truyền Trung Quốc | 3 | Trung Quốc | 38000 |
Y học nội bộ truyền thống Trung Quốc | 3 | Trung Quốc | 38000 |
Châm cứu, Moxibustion và Tuina | 3 | Trung Quốc | 38000 |
Y học cổ truyền Trung Quốc | 2 | Anh | 46000 |
Y học cổ truyền Trung Quốc | 2 | Trung Quốc | 38000 |
- Hệ tiến sĩ:
Y học lâm sàng truyền thống Trung Quốc và phương Tây | 3 | Trung Quốc | 47000 |
Y học cổ truyền Trung Quốc Nhi | 3 | Trung Quốc | 47000 |
Y học cổ truyền Trung Quốc | 3 | Trung Quốc | 47000 |
Phẫu thuật Y học cổ truyền Trung Quốc | 3 | Trung Quốc | 47000 |
Y học nội bộ truyền thống Trung Quốc | 3 | Trung Quốc | 47000 |
Châm cứu, Moxibustion và Tuina | 3 | Trung Quốc | 47000 |
Y học cổ truyền Trung Quốc | 3 | Anh | 47000 |
Ngành học Đại Học Trung Y Dược Bắc Kinh – Trung Quốc nổi bật: Hán ngữ, Dược, Nha sĩ, Trung y, Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Quản trị kinh doanh – MBA, Tai mũi họng, Thương mại Quốc tế, Truyền thông, Y học lâm sàng.
- HIỆN ĐẠI HỌC TRUNG Y DƯỢC BẮC KINH – TRUNG QUỐC ĐANG YÊU CẦU CHUNG HỒ SƠ DU HỌC NHƯ SAU:
- Bằng tốt nghiệp: Phổ thông trung học, cao đẳng, đại học, thạc sĩ
- Học bạ /Bảng điểm: Tổng kết năm hoặc Môn học điểm trung bình (GPA) 7.0 trở lên
- Chứng chỉ Hán ngữ yêu cầu:
– Hệ Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6
– English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE
*** Chú ý: Tuỳ theo chỉ tiêu ngành học, mỗi năm trường sẽ điều chỉnh yêu cầu điểm trung bình (GPA), HSK, English, số lượng hồ sơ ứng viên xét tuyển.
- THỜI ĐIỂM NHẬP HỌC – THỜI ĐIỂM CHUẨN BỊ HỒ SƠ DU HỌC TRUNG QUỐC:
- Hiện chính phủ Trung Quốc cho phép các Du học sinh nhập học 2 kỳ mỗi năm.
– Học Kỳ Mùa Xuân: từ Tháng 3 tới Tháng 4 hàng năm.
– Học kỳ Mùa Thu: từ Tháng 9 tới Tháng 10 hàng năm.
- Thời điểm chuẩn bị hồ sơ Du học Trung Quốc
– Kỳ Tháng 03: Nhận hồ sơ từ Tháng 11 năm nay tới hết Tháng 2 năm sau.
– Kỳ Tháng 09: Nhận hồ sơ từ Tháng 12 năm nay tới hết Tháng 4 năm sau.
Chú ý: Các ứng viên vui lòng phải hoàn thiện hồ sơ công chứng, dịch thuật đầy đủ, phải có chứng chỉ HSK/IELTS/TOEFL trước thời hạn nộp hồ sơ khoảng 1 tháng.