Giới thiệu Đại học Trung Y dược Trường Xuân
Trường đại học ở Trường Xuân, Trung Quốc
Địa chỉ: 1035, Boshuo Rd., Jingyue Zone, Changchun, Jilin, China, 130117 (Xem bản đồ)Đại học Trung Y dược Trường Xuân (Changchun University of Chinese Medicine) tiền thân là Học viện Trung y Trường Xuân được thành lập năm 1958, là trường đại học trọng điểm trực thuộc tỉnh Cát Lâm và vùng Trung Tây Bộ.
Trường lấy trung y dược làm ngành nghiên cứu chính, ngoài ra trường còn đào tạo các ngành học như khoa học, kỹ thuật, quản lý, văn học.
Tổng diện tích của trường là 820 mẫu Anh. Toàn trường có 1.651 cán bộ nhân viên, trong đó có 138 giáo sư và 305 phó giáo sư, 20 tiến sĩ, 135 thạc sĩ, 2 giáo viên giỏi cấp quốc gia, 33 giáo sư được vinh danh và nhận trợ cấp đặc biệt của Hội đồng Nhà nước, 16 chuyên gia trẻ và trung niên đã được công nhận có đóng góp quan trọng đối với tỉnh Cát Lâm và cả nước,….Kể từ khi thành lập trường, hơn 40.000 sinh viên tốt nghiệp đã được đào tạo cho đất nước, và cựu sinh viên đã lan rộng trên toàn thế giới.
Trường tiếp tục mở rộng và liên kết với các trường quốc tế, đã được Bộ Giáo dục phê duyệt đợt đầu tiên tiếp nhận và đào tạo sinh viên nước ngoài tại Đài Loan, Hồng Kông và các sinh viên nước ngoài có thể tiếp nhận Học bổng Chính phủ Trung Quốc, duy trì học tập và nghiên cứu lâu dài tại trường. Hiện tại trong trường có sinh viên và nghiên cứu sinh của hơn 21 quốc gia và vùng lãnh thổ đến học tập và trao đổi học thuật.
Cát Lâm là tỉnh có diện tích rộng lớn, biên giới giáp với nhiều nước, tỉnh Trung Quốc khác. Ở phía đông giáp với Triều Tiên và Nga. Phía bắc tiếp giáp với Hắc Long Giang, phía nam giáp với Liêu Ninh còn phía tây giáp với khu tự trị Nội Mông Cổ. Cát Lâm có lịch sử đã hơn 50, 000 năm. Cái tên Cát Lâm bắt nguồn từ cụm từ Girin ula, có nghĩa là “ven sông”. Trong tiếng Hán, từ này là Cát Lâm Ô Lạp, rút ngắn là Cát Lâm. Mua vé máy bay đi Trung Quốc, đến Cát Lâm, bạn sẽ có một hành trình đầy hứa hẹn về lịch sử và văn hóa. Du lịch Cát Lâm Trung Quốc
Cát Lâm có khí hậu ôn đới lục địa gió mùa, bốn mùa gió rệt. Mùa xuân rơi vào tháng 4 và tháng 5. Lúc này gió lớn và khô. Mùa hè kéo dài từ tháng 6 đến tháng 8, nhiệt độ cao kèm mưa nhiều. Mùa thu dao động trong khoảng thời gian tháng 9 và tháng 10. Trời trong xanh, thời tiết mát mẻ. Mùa đông kéo dài từ tháng 11 đến tháng 3 năm sau. Nhiệt độ xuống thấp, trời lạnh giá. Theo kinh nghiệm du lịch Cát Lâm Trung Quốc của nhiều người, bạn nên đến đây vào thời điểm mùa xuân, cuối hạ, mùa thu hoặc chớm đông.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
- Hệ cử nhân
- Trung y: 5 năm.
- Châm cứu: 5 năm.
- Dược liệu Trung Hoa: 4 năm
- Dược cổ truyền Trung Quốc: 4 năm
- Tích hợp y học Trung Tây Y
- Hệ thạc sĩ
- Thời gian học: 3 năm
- Các chuyên ngành: lý thuyết y học cổ truyền, chẩn đoán, dược liệu, phân tích dược phẩm, hóa dược, nội khoa, phẫu thuật, phụ khoa, nhi khoa, tai mũi họng, châm cứu, khoa xương và chỉnh hình, tích hợp cơ bản trung Tây y, kết hợp y học lâm sàng Trung Quốc và Tây y, điều dưỡng, …
- Hệ tiến sĩ
- Thời gian: 3 năm
- Chuyên ngành: nội khoa, châm cứu,…
Các chuyên ngành học tại trường
Hệ đại học
TÊN CHUYÊN NGHIỆP | HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM) |
Dược sinh học | 4 | Trung Quốc | 23600 |
Y học cổ truyền Trung Quốc | 4 | Trung Quốc | 23600 |
Quản lý dược phẩm | 4 | Trung Quốc | 23600 |
Điều trị phục hồi chức năng | 4 | Trung Quốc | 23600 |
Chuẩn bị dược phẩm | 4 | Trung Quốc | 23600 |
Dược phẩm | 4 | Trung Quốc | 23600 |
Y học lâm sàng Trung Quốc và Tây y | 5 | Trung Quốc | 23600 |
Kỹ thuật dược phẩm | 4 | Trung Quốc | 23600 |
Quản lý dịch vụ công | 4 | Trung Quốc | 23600 |
Quản lý tài chính | 4 | Trung Quốc | 23600 |
Tiếp thị | 4 | Trung Quốc | 23600 |
Điều dưỡng | 4 | Trung Quốc | 23600 |
Châm cứu và moxibustion | 5 | Trung Quốc | 23600 |
Tiếng anh | 4 | Trung Quốc | 23600 |
Hệ thạc sĩ
TÊN CHUYÊN NGHIỆP | HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM) |
Dược phẩm (học thuật) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Sức khỏe cộng đồng (chuyên nghiệp) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Dược phẩm quản lý và phát triển xã hội (Academic) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Điều dưỡng (chuyên nghiệp) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Điều dưỡng (Học thuật) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Y học cổ truyền Trung Quốc (Chuyên nghiệp) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Y học cổ truyền Trung Quốc (Học thuật) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Cơ khí dược phẩm (Academic) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Dược lý (loại học thuật) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Vi sinh và Dược sinh hóa (Học thuật) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Phân tích dược phẩm (Academic) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Dược phẩm (học thuật) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Dược phẩm (học thuật) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Hóa dược (Học thuật) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Châm cứu và Tuina (chuyên nghiệp) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Châm cứu và Tuina (Học thuật) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Y học lâm sàng | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Tích hợp y học Trung Quốc và phương Tây (chuyên nghiệp) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Y học cổ truyền Trung Quốc Nhi khoa (chuyên nghiệp) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
TCM Phụ khoa (chuyên nghiệp) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Y học Trung Quốc chỉnh hình khoa học (chuyên nghiệp) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Phẫu thuật Y học cổ truyền Trung Quốc (Chuyên nghiệp) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Y học cổ truyền Trung Quốc (Chuyên nghiệp) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Cơ sở lâm sàng của y học Trung Quốc và phương Tây tích hợp | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Tích hợp y học Trung Quốc và phương Tây (học thuật) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Y học Trung Quốc khoa học mặt (loại học tập) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Y học cổ truyền Trung Quốc Nhi khoa (học thuật) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Y học cổ truyền Trung Quốc (học thuật) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Y học Trung Quốc chỉnh hình khoa học (loại học tập) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Phẫu thuật Y học Trung Quốc (Học thuật) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Y học cổ truyền Trung Quốc (Học thuật) | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Nền tảng của y học Trung Quốc và phương Tây tích hợp | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Tâm lý TCM | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Chẩn đoán Y học cổ truyền Trung Quốc | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Công thức học | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Tài liệu lịch sử y học TCM | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Cơ sở lâm sàng của y học Trung Quốc | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Lý thuyết cơ bản về y học Trung Quốc | 3 | Trung Quốc | 25600 |
Chương trình học bổng toàn phần
- Miễn 100% học phí
- Miễn 100% kí túc xá
- Trợ cấp 2500 tệ/tháng
- Hệ đại học học 1 năm tiếng và 4-5 năm chuyên ngành
I. Hiện Đại học Trung Y dược Trường Xuân đang yêu cầu chung hồ sơ du học như sau:
1. Bằng tốt nghiệp: Phổ thông trung học, cao đẳng, đại học, thạc sĩ
2. Học bạ /Bảng điểm: Tổng kết năm hoặc Môn học điểm trung bình (GPA) 7.0 trở lên
3. Chứng chỉ Hán ngữ yêu cầu:
– Hệ Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6
– English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE
*** Chú ý: Tuỳ theo chỉ tiêu ngành học, mỗi năm trường sẽ điều chỉnh yêu cầu điểm trung bình (GPA), HSK, English, số lượng hồ sơ ứng viên xét tuyển.
II. Thời điểm nhập học – Thời điểm chuẩn bị hồ sơ Du học Trung Quốc:
1. Hiện chính phủ Trung Quốc cho phép các Du học sinh nhập học 2 kỳ mỗi năm.
– Học Kỳ Mùa Xuân: từ Tháng 3 tới Tháng 4 hàng năm.
– Học kỳ Mùa Thu: từ Tháng 9 tới Tháng 10 hàng năm.
2. Thời điểm chuẩn bị hồ sơ Du học Trung Quốc
– Kỳ Tháng 03: Nhận hồ sơ từ Tháng 11 năm nay tới hết Tháng 2 năm sau.
– Kỳ Tháng 09: Nhận hồ sơ từ Tháng 12 năm nay tới hết Tháng 4 năm sau.
Chú ý: Các ứng viên vui lòng phải hoàn thiện hồ sơ công chứng, dịch thuật đầy đủ, phải có chứng chỉ HSK/IELTS/TOEFL trước thời hạn nộp hồ sơ khoảng 1 tháng.
III. Các ngành đang Hot khi Du học Trung Quốc:
– Du học Trung Quốc ngành Kinh tế: Luật quốc tế, Quản trị kinh doanh – MBA, Tài chính – Kế Toán
– Du học Trung Quốc ngành Ngôn ngữ: Hán ngữ Tiếng Trung – Giáo dục Hán ngữ quốc tế – Biên dịch – Phiên dịch
– Du học Trung Quốc ngành Du lịch: Quản lý Nhà hàng – Khách sạn – Đầu bếp – Nấu ăn
– Du học Trung Quốc ngành Kỹ thuật: Logistics – Vận tải – Kiến trúc – Xây dựng
– Du học Trung Quốc ngành Nghệ thuật: Múa – Diễn viên – Điện ảnh – Đạo diễn – Biên tập phim – MC – Thanh nhạc – Ca sĩ
– Du học Trung Quốc ngành Y tế sức khoẻ: Trung y – Y học lâm sàng – Dược – Nha sĩ – Công nghệ sinh học
– Du học Trung Quốc ngành Nông nghiệp: Công nghệ thực phẩm – Chế biến và chăn nuôi – Nông nghiệp – Thuỷ sản – Hải Sản
Học bổng Đại học Trung Y dược Trường Xuân
Yêu cầu | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Bằng cấp | Tốt nghiệp Đại học | Tốt nghiệp Thạc sĩ |
Yêu cầu tiếng Trung/ Anh | HSK 5/ IELTS 6.5/ TOEFL iBT 80+ | HSK 6/ IELTS 7.5/ TOEFL iBT 80+ |
Yêu cầu khác | GPA tốt, Sức khỏe tốt | GPA tốt, Sức khỏe tốt |
Học bổng | – Miễn 100% học phí, kí túc xá
– Trợ cấp sinh hoạt phí: 3000 RMB/ tháng |
– Miễn 100% học phí, kí túc xá
– Trợ cấp sinh hoạt phí:3500 RMB/ tháng |
Hạn nộp hồ sơ | 30/04 | 30/04 |