Giới thiệu Đại học Vân Nam
Trường đại học ở Côn Minh, Trung Quốc
Địa chỉ: NO.2 North Cuihu Road, Kunming, Yunnan, China, 650091 (Xem bản đồ)Đại học Vân Nam (Yunnan University – YNU – 云南大学) là đại học duy nhất của tỉnh Vân Nam được thi hành “Dự án 211” quốc gia, Trường đại học đứng đầu tại tỉnh Vân Nam, nằm tại trung tâm thành phố Côn Minh, thành phố nổi tiếng về du lịch, văn hóa của Trung Quốc.Đại học Vân Nam nằm ở vị trí trung tâm “Thành phố của mùa Xuân”—Côn Minh, thủ phủ tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.
Đại học Vân Nam được thành lập vào năm 1923, là một trong trường đại học tổng hợp được thành lập sớm nhất tại Trung Quốc, năm 1946 đã từng được liệt vào 1 trong 15 đại học Trung Quốc nổi tiếng thế giới trong “Bách khoa toàn thư giản minh Anh Quốc”.
Đại học Vân Nam được Văn phòng phổ biến Hán ngữ quốc tế nhà nước Trung Quốc chỉ định là 1 trong 10 trường đại học trọng điểm giúp đỡ các nước láng giềng dạy tiếng Hán. Nhà trường là điểm thi HSK (Thi trình độ Hán ngữ) bao gồm sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Đại học Vân Nam đã thiết lập quan hệ giao lưu với hơn 80 trường đại học và cơ quan đến từ hơn 20 quốc gia và khu vực. Đã nhiều lần thực hiện các dự án đào tạo của Văn phòng Hán ngữ quốc gia.
Viện lưu học sinh đại học Vân Nam chuyên trách công tác tuyển sinh, dạy học và quản lý lưu học sinh nước ngoài. Viện lưu học sinh đại học Vân Nam bắt đầu thu nhận đào tạo lưu học sinh nước ngoài từ năm 1986, đến nay đã từng thu nhận và đào tạo hơn 20,000 lưu học sinh và giáo viên Hán ngữ nước ngoài đến từ hơn 30 quốc gia trên thế giới.
I. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
- Đào tạo đại học hệ chính quy Hán ngôn ngữ học
* Đào tạo Cao đẳng
Chế độ đào tạo Cao đẳng 2 năm, miễn thi nhập học. Mỗi năm 2 lần nhập học vào mùa Xuân (ngày 28 tháng 2) và mùa Thu (ngày 28 tháng 8), đối tượng là lưu học sinh nước ngoài 16 tuổi trở lên, có trình độ văn hoá lớp 12 trở lên hoặc tương đương (có công chứng). Hoàn thành giáo trình học tập 2 năm, ban văn bằng tốt nghiệp Cao đẳng.
* Đào tạo Cử nhân
Chế độ đào tạo Cử nhân 4 năm ( bao gồm hình thức đào tạo 2 năm Cao đẳng, liên kết đào tạo mô hình 1+3 hoặc 2+2), miễn thi nhập học. Mỗi năm 2 lần nhập học vào mùa Xuân (ngày 28 tháng 2) và mùa Thu (ngày 28 tháng 8), đối tượng là lưu học sinh nước ngoài 16 tuổi trở lên, có trình độ văn hoá lớp 12 trở lên hoặc tương đương (có công chứng). Hoàn thành giáo trình học tập 4 năm, HSK đạt cấp 6 trở lên, thông qua luận án học vị, cấp văn bằng tốt nghiệp đại học và văn bằng học vị Cử nhân.
* Đào tạo nghiên cứu sinh Thạc sĩ
Chế độ đào tạo nghiên cứu sinh Thạc sĩ 3 năm. Nhập học vào mùa Thu (ngày 28 tháng 8), đối tượng là lưu học sinh nước ngoài 50 tuổi trở xuống, tốt nghiệp đại học, HSK đạt cấp 6 trở lên. Cần tham gia cuộc thi dành cho lưu học sinh nước ngoài. Hoàn thành giáo trình học tập 3 năm, thông qua luận án học vị, cấp văn bằng tốt nghiệp nghiên cứu sinh Thạc sĩ và văn bằng học vị Thạc sĩ.
* Đào tạo nghiên cứu sinh Tiến sĩ
Chế độ đào tạo nghiên cứu sinh Tiến sĩ 3 năm. Nhập học vào mùa Thu (ngày 28 tháng 8), đối tượng là lưu học sinh nước ngoài 50 tuổi trở xuống, có học vị Thạc sĩ. Cần tham gia cuộc thi dành cho lưu học sinh nước ngoài. Hoàn thành giáo trình học tập 3 năm, thông qua luận án học vị, cấp văn bằng tốt nghiệp nghiên cứu sinh Tiến sĩ và văn bằng học vị Tiến sĩ.
2. Đào tạo Hán ngôn ngữ
* Học tập Hán ngôn ngữ
Tuyển sinh và nhập học quanh năm, thời gian học tập khai giảng trong năm 2 lần là mùa Xuân (ngày 28 tháng 2) và mùa Thu ( ngày 28 tháng 8 ). Học sinh có thể lựa chọn vào các lớp Hán ngữ có trình độ khác nhau như Sơ cấp, Trung cấp và Cao cấp để phù hợp cho mình. Ngoài ra học sinh còn có thể lựa chọn hình thức học tập “1 thầy 1 trò” hoặc “1 thầy 2 trò”.
Những lớp khai giảng hàng năm:
Lớp | Đối tượng học | Mục tiêu học tập |
Sơ cấp I A | Trình độ “o”. | Có cơ sở ngữ âm tốt, biết viết và đọc 600 chữ Hán thường dùng, có thể hội thoại những câu thường dùng đơn giản hàng ngày. |
Sơ cấp I B | Đã nắm được 300 từ. | |
Sơ cấp II A | Đã nắm được 300 từ trở lên, vào giai đoạn học ngứ pháp. | Nắm được ngữ pháp cơ bản Hán ngữ, hình thức câu cơ bản, có năng lực bày tỏ ngữ đoạn. |
Sơ cấp II B | ||
Sơ cấp III A | Đã nắm được cơ bản ngữ pháp Hán ngữ và trên 1500 từ. | Mở rộng thêm số lượng từ, có năng lực bày tỏ đoạn văn, nâng cao hơn nữa năng lực sử dụng Hán ngữ và năng lực giao tiếp hàng ngày. |
Sơ cấp III B | ||
Trung cấp I | Nắm được 2500 từ, HSK đạt cấp 4 trở lên. | Mở rộng thêm số lượng từ, đi sâu hơn nữa về ngôn ngữ năn hoá và trí thức văn hoá. Nâng cao năng lực diễn đạt Hán ngữ trong công tác giao tiếp. |
Trung cấp II | ||
Cao cấp | Nắm được 2500 từ, HSK đạt cấp 6~8. | Học sinh sẽ tiếp xúc sơ bước một số tác phẩm văn học nổi tiếng Trung Quốc, xây dựng nếp cơ sở bền vững sau đây vào giai đoạn học tập chuyên ngành Hán ngôn ngữ. Đây là giáo trình cao cấp học Hán ngữ, thông qua học tập, học sinh sẽ nắm được kỹ năng ngôn ngữ cao cấp. |
* Khảo sát văn hoá và học tập, trại hè đại học và trung học
Viện lưu học sinh đại học Vân Nam còn có những lớp đạo tạo năng lực Hán ngữ ngắn hạn, lớp khảo sát văn hoá dân tộc thiểu số Vân Nam dành cho sinh viên và học sinh trung học các nước trên thế giới. Thời gian khảo sát và học tập có thể triển khai quanh năm (nếu triển khai trong thời gian mùa Hè hoặc mùa Đông thì thu phí sẽ cao hơn bình thường 20%), thời gian cụ thể do nhà trường, công ty cùng học sinh thực hiện theo hợp đồng. Thông thường đủ 5 người trở lên khai lớp.
* Những hạng mục học tập khác
Có thể thiết kế thời gian học tập và chương trình đào tạo theo yêu cầu
Sau khi kết thúc giáo trình học tập Hán ngữ, lưu học sinh muốn chuyển sang học các chuyên ngành khác trong trường đại học Vân Nam, cần phải có thành tích HSK cấp 4 trở lên.
Các chuyên ngành sau đây của đại học Vân Nam nhận tuyển lưu học sinh nước ngoài: Hán ngôn ngữ văn học; Hán ngữ đối ngoại; Thời sự học; Lịch sử học; Triết học; Kinh tế học; Kinh tế và mậu dịch quốc tế; Thương mại quốc tế; Thương mại điện tử; Kế toán học; Tài chính học; Bảo hiểm học; Quản lý công thương; Quản lý du lịch; Quản lý tài vụ; Quản lý sản nghiệp văn hoá; Hành chính và chính trị học; Quản lý hành chính; Quản lý sự nghiệp công cộng; Xã hội học; Công tác xã hội; Hồ sơ học; Hệ thống và quản lý thông tin; Luật học; Cấm độc học; Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Nhật; Mỹ thuật học; Âm nhạc học; Hội họa; Thiết kế nghệ thuật; Khoa học cơ sở toán lý; Vật lý học; Ứng dụng vật lý học; Kỹ thuật và khoa học điện tử; Vật liệu vật lý; Vật liệu hóa học; Toán học và ứng dụng toán học; Khoa học vi tính và thông tin; Thống kê học; Khoa học khí quyển; Địa cầu vật lý học; Tài nguyên môi trường và quản lý quy hoạch đô thị nông thôn; Hệ thống thông tin địa lý; Quy hoạch đô thị; Quản lý đô thị; Quản lý công trình; Thiết kế kiến trúc cảnh quan; Kỹ thuật và khoa học vi tính; Công trình tin học điện tử; Công trình truyền thông; Công trình phần mềm; Thông tin an toàn; Sinh vật học; Sinh mạng khoa học và kỹ thuật; Sinh thái học; Môi trường khoa học; Hoá học; Ứng dụng hoá học; Công trình chế biến dược; Công trình và khoa học thực phẩm.
II. HỌC PHÍ ( tính bằng RMB)
1. Phí đăng ký:
– Đào tạo đại học và sau đại học:650 RMB
– Đào tạo tiếng Hán:320 RMB
2. Phí học tập:
Chủng loại học sinh | Học phí | Ghi chú | |
Đại học và sau đại học | Cao đẳng | 7500.00/học kỳ/người |
1. Tại viện lưu học sinh YNU học Cử nhân 4 năm liên tục, học viện sẽ cung cấp học bổng 50~100% cho học kỳ 2 năm thứ 4. 2. Đối với lưu học sinh nước ngoài theo học đại học và sau đại học; Đăng ký học tập 1 học kỳ trở lên, mỗi tuần học trên 12 tiết. Học viện sẽ miễn phí cung cấp 1 phần bảo hiểm tổng hợp. 3. Nếu không có lý do đặc biệt, học sinh nghỉ học sẽ không hoàn lại học phí cùng phí đăng ký. |
Cử nhân | 8500.00/học kỳ/người | ||
Thạc sĩ | 10000.00/học kỳ/người | ||
Tiến sĩ | 12500.00/học kỳ/người | ||
Đào tạo tiếng Hán | Đào tạo Hán ngữ | 5800.00/học kỳ/người | |
I thầy I trò | 70.00/người/tiết | ||
I thầy II trò | 60.00/người/tiết | ||
I thầy III– IV trò | 50.00/người/tiết | ||
Ghép lớp | 320.00/người/tuần |
3. Phí khảo sát và học tập văn hoá:
Tuần lần/thời gian học | 10 tiếng/tuần | 15 tiếng/tuần | 20 tiếng/tuần | Ghi chú |
1 tuần | 370 | 490 | 570 |
1. Với tiêu chuẩn thu phí này, học tập và khảo sát hoàn toàn do viện lưu học sinh sắp xếp. 2. Nếu thiết kế nội dung đào tạo và khảo sát văn hoá riêng, thu phí do hai bên bàn lại và thống nhất. |
2 tuần | 730 | 970 | 1130 | |
3 tuần | 1090 | 1460 | 1700 | |
4 tuần | 1460 | 1940 | 2270 | |
5 tuần | 1820 | 2430 | 2840 | |
6 tuần | 2190 | 2920 | 3400 |
4. Kinh phí ăn nghỉ:
Nghỉ tại khách sạn lưu học sinh của Đại học Vân Nam
Phòng 1 người : 45~80 RMB/ phòng/đêm
Phòng 2 người : 80~100 RMB/ phòng/đêm
Nhà hàng học sinh: khoảng 10~15RMB/người/ngày
Review – Đánh giá Đại học Vân Nam:
– Ngành học Đại học Vân Nam nổi bật: Kinh tế
– Đại học Vân Nam có tốt không?
– Bảng xếp hạng QS World University Rankings 2023 Đại học Vân Nam?
– Các ngành nên học tại Đại học Vân Nam?
– Học phí, Phí sinh hoạt tại Đại học Vân Nam bao nhiêu?
– Đại học Vân Nam lấy bao nhiêu điểm?
– Học bổng Đại học Vân Nam gồm những loại nào?
– Ký túc xá Đại học Vân Nam?
– Trường Đại học Vân Nam có ở trung tâm không?
– Từ Việt Nam qua đi Sân bay, tàu điện, xe taxi đi như thế nào?
I. Hiện Đại học Vân Nam đang yêu cầu chung hồ sơ du học như sau:
1. Bằng tốt nghiệp: Phổ thông trung học, cao đẳng, đại học, thạc sĩ
2. Học bạ /Bảng điểm: Tổng kết năm hoặc Môn học điểm trung bình (GPA) 7.0 trở lên
3. Chứng chỉ Hán ngữ yêu cầu:
– Hệ Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6
– English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE
*** Chú ý: Tuỳ theo chỉ tiêu ngành học, mỗi năm trường sẽ điều chỉnh yêu cầu điểm trung bình (GPA), HSK, English, số lượng hồ sơ ứng viên xét tuyển.
II. Thời điểm nhập học – Thời điểm chuẩn bị hồ sơ Du học Trung Quốc:
1. Hiện chính phủ Trung Quốc cho phép các Du học sinh nhập học 2 kỳ mỗi năm.
– Học Kỳ Mùa Xuân: từ Tháng 3 tới Tháng 4 hàng năm.
– Học kỳ Mùa Thu: từ Tháng 9 tới Tháng 10 hàng năm.
2. Thời điểm chuẩn bị hồ sơ Du học Trung Quốc
– Kỳ Tháng 03: Nhận hồ sơ từ Tháng 11 năm nay tới hết Tháng 2 năm sau.
– Kỳ Tháng 09: Nhận hồ sơ từ Tháng 12 năm nay tới hết Tháng 4 năm sau.
Chú ý: Các ứng viên vui lòng phải hoàn thiện hồ sơ công chứng, dịch thuật đầy đủ, phải có chứng chỉ HSK/IELTS/TOEFL trước thời hạn nộp hồ sơ khoảng 1 tháng.
Học bổng Đại học Vân Nam
Yêu cầu | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Bằng cấp | Tốt nghiệp Đại học | Tốt nghiệp Thạc sĩ |
Yêu cầu tiếng Trung/ Anh | HSK 5/ IELTS 6.5/ TOEFL iBT 80+ | HSK 6/ IELTS 7.5/ TOEFL iBT 80+ |
Yêu cầu khác | GPA tốt, Sức khỏe tốt | GPA tốt, Sức khỏe tốt |
Học bổng | – Miễn 100% học phí, kí túc xá
– Trợ cấp sinh hoạt phí: 3000 RMB/ tháng |
– Miễn 100% học phí, kí túc xá
– Trợ cấp sinh hoạt phí:3500 RMB/ tháng |