Du học Đại học Y Côn Minh

Trường đại học ở Côn Minh, Trung Quốc
Đại học Y Côn Minh (Kunming Medical University) là trường đại học về y lớn nhất tỉnh Vân Nam. Trường có lịch sử lâu đời, được thành lập năm 1933 với tên gọi Cao đẳng Y Côn Minh và dần phát triển thành trường chuyên đào tạo về lĩnh vực y tế, khoa học nghiên cứu và dịch vụ y tế uy tín nhất tại tỉnh Vân Nam. Đến năm 2012, thông qua sự phê chuẩn của bộ giáo dục quốc gia, trường chính thức đổi tên từ Học viện Y Côn Minh thành Đại học Y Côn Minh.
Đại học Y Côn Minh bao gồm 3 khu học xá trải dài trên diện tích 109 hecta. Trường hiện có khoảng hơn 15.000 học sinh, với gần 2.300 học sinh tốt nghiệp, 6.750 cán bộ giáo viên giảng dạy, 1.450 giáo sư và phó giáo sư.
Đại học Y Côn Minh có hơn 60 nhà nghiên cứu đến từ các nước khác nhau làm việc như những giáo sư danh dự tại trường. Có tất cả 15 trường học, 5 viện nghiên cứu, 11 bệnh viện liên kết với khoảng 10.000 giường bệnh và 69 phòng thực hành giúp sinh viên có môi trường thực tế để củng cố kiến thức và rèn luyện chuyên môn. Từ năm 1998, trường đã tuyển dụng và đào tạo chương trình đại học, cao học, chương trình y khoa chất lượng cao và đào tạo tiếng Trung cho học sinh, sinh viên đến từ hơn 30 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới.
Tên ngành học |
Ngôn ngữ học |
Thời gian học |
Y học lâm sàng |
Tiếng Anh |
6 năm |
Y học lâm sàng |
Tiếng Trung |
5 năm |
Giải phẫu |
Tiếng Anh |
6 năm |
Y đa khoa |
Tiếng Anh |
6 năm |
Nha khoa |
Tiếng Trung |
5 năm |
Y tế dự phòng |
Tiếng Trung |
5 năm |
Giám định pháp y |
Tiếng Trung |
5 năm |
Gây mê hồi sức |
Tiếng Trung |
5 năm |
Xạ hình y tế |
Tiếng Trung |
5 năm |
Y học thí nghiệm |
Tiếng Trung |
5 năm |
Khoa học dược phẩm |
Tiếng Trung |
4 năm |
Chế phẩm dược phẩm |
Tiếng Trung |
4 năm |
Dược lâm sàng |
Tiếng Trung |
4 năm |
Điều trị phục hồi chức năng |
Tiếng Trung |
4 năm |
Điều dưỡng |
Tiếng Trung |
4 năm |
Vệ sinh thực phẩm và dinh dương |
Tiếng Trung |
4 năm |
Công nghệ phòng thí nghiệm và chẩn đoán |
Tiếng Trung |
4 năm |
Y học thí nghiệm sức khỏe |
Tiếng Trung |
4 năm |
Lao động và an sinh xã hội |
Tiếng Trung |
4 năm |
Quản lý sức khỏe cộng đồng |
Tiếng Trung |
4 năm |
Sinh lý học
Sinh lý thần kinh
Hóa sinh và sinh học phân tử
Cơ thể con người, mô học và phôi thai học
Miễn dịch học
Giải phẫu bệnh học
Bệnh lý học và sinh lý bệnh học
Giám định pháp y, y học bức xạ
Nội khoa
Khoa nhi
Lão khoa
Thần kinh học
Tâm thần và sức khỏe tâm thần
Khoa da liễu và hoa liễu
Hình ảnh và y học hạt nhân
Thí nghiệm chẩn đoán lâm sàng
Điều dưỡng
Khoa giải phẫu
Sản phụ khoa
Khoa mắt
Khoa tai họng
U bướu học
Khoa phục hồi chức năng và y học thể chất
Y học thể thao
Khoa gây mê
Khoa cấp cứu
Khoa miệng cơ bản
Khoa miệng lâm sàng
Y tế cộng đồng và y tế dự phòng
Khoa dịch tễ học và sinh thống kê học
Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường
Vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng
Chăm sóc sức khỏe sinh sản và trẻ em
Độc chất học
Nguyên lý cơ bản của y học Trung Quốc và phương Tây tích hợp
Hóa dược
Dược học
Dược liệu học
Phân tích dược phẩm
Dược khuẩn và vi sinh hóa
Y học xã hội và quản trị sức khỏe cộng đồng
Nội khoa
Giải phẫu
Sản phụ khoa
Nhi khoa
Lão khoa
Thần kinh học
Tâm thần và sức khỏe tâm thần
Khoa da liễu và hoa liễu
Thí nghiệm chẩn đoán lâm sàng
Điều dưỡng
Hình ảnh và y học hạt nhân
Khoa mắt
Khoa tai học
U bướu học
Y học thể thao
Khoa phục hồi chức năng và y học thể chất
Khoa gây mê
Khoa cấp cứu.
+ Hoc phí học tiếng hán : 14000 – 17000/năm
+ Học phí chuyên ngành : 15000 – 19000/năm (tùy theo từng chuyên ngành bạn theo học)
+ Tiền ăn : chỉ riêng tiền ăn một tháng khoảng 1500.000 – 2000.000VND ( khoảng 600 -800 NDT)
+ Tiền ở : Bạn có thể ở trong kí túc của trường , chi phí khoảng 1500 -4000NDT/ năm (tùy loại phòng, ở ghép 1, 2 hay 3 người).
– Ngành học Đại học Y Côn Minh nổi bật: Dược, Nha sĩ, Tai mũi họng, Y học lâm sàng
I. HIỆN ĐẠI HỌC Y CÔN MINH ĐANG YÊU CẦU CHUNG HỒ SƠ DU HỌC NHƯ SAU:
1. Bằng tốt nghiệp: Phổ thông trung học, cao đẳng, đại học, thạc sĩ
2. Học bạ /Bảng điểm: Tổng kết năm hoặc Môn học điểm trung bình (GPA) 7.0 trở lên
3. Chứng chỉ Hán ngữ yêu cầu:
– Hệ Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6
– English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE
*** Chú ý: Tuỳ theo chỉ tiêu ngành học, mỗi năm trường sẽ điều chỉnh yêu cầu điểm trung bình (GPA), HSK, English, số lượng hồ sơ ứng viên xét tuyển.
II. THỜI ĐIỂM NHẬP HỌC – THỜI ĐIỂM CHUẨN BỊ HỒ SƠ DU HỌC TRUNG QUỐC:
1. Hiện chính phủ Trung Quốc cho phép các Du học sinh nhập học 2 kỳ mỗi năm.
– Học Kỳ Mùa Xuân: từ Tháng 3 tới Tháng 4 hàng năm.
– Học kỳ Mùa Thu: từ Tháng 9 tới Tháng 10 hàng năm.
2. Thời điểm chuẩn bị hồ sơ Du học Trung Quốc
– Kỳ Tháng 03: Nhận hồ sơ từ Tháng 11 năm nay tới hết Tháng 2 năm sau.
– Kỳ Tháng 09: Nhận hồ sơ từ Tháng 12 năm nay tới hết Tháng 4 năm sau.
Chú ý: Các ứng viên vui lòng phải hoàn thiện hồ sơ công chứng, dịch thuật đầy đủ, phải có chứng chỉ HSK/IELTS/TOEFL trước thời hạn nộp hồ sơ khoảng 1 tháng.
HỌC BỔNG ĐẠI HỌC Y CÔN MINH
Yêu cầu |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Bằng cấp |
Tốt nghiệp Đại học |
Tốt nghiệp Thạc sĩ |
Yêu cầu tiếng Trung/ Anh |
HSK 5/ IELTS 6.5/ TOEFL iBT 80+ |
HSK 6/ IELTS 7.5/ TOEFL iBT 80+ |
Yêu cầu khác |
GPA tốt, Sức khỏe tốt |
GPA tốt, Sức khỏe tốt |
Học bổng |
– Miễn 100% học phí, kí túc xá – Trợ cấp sinh hoạt phí: 3000 RMB/ tháng |
– Miễn 100% học phí, kí túc xá – Trợ cấp sinh hoạt phí:3500 RMB/ tháng |
Hạn nộp hồ sơ |
30/04 |
30/04 |