Tin tức

Tìm hiểu tiếng Trung của các nước trên Thế Giới

  • Jan 05, 2023
  • 191 Lượt xem
Tìm hiểu tiếng Trung của các nước trên Thế Giới

Hiện nay, Trung Quốc có thể coi là một trong những cường quốc trên thế giới ( sau Mỹ ) . Tại các quốc gia lớn trên thế giới, tiếng Trung đã và đang là ngôn ngữ được lựa chọn nhiều nhất  (sau tiếng Anh). Trung Quốc đầu tư vào thị trường Việt Nam với rất nhiều khoản đầu tư dài hạn. 

Trên thế giới có hơn 200 quốc gia trải đều khắp các Châu Lục, mỗi quốc gia có một tên gọi và nét văn hóa riêng. Vậy tên tiếng Trung về các quốc gia đọc và viết thế nào bạn hãy cùng du học Vinahure khám phá tên một số quốc gia qua bài viết dưới đây nhé.

STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Anh Tiếng Việt
1 阿富汗 Āfùhàn AFGHANISTAN Afghanistan
2 阿尔及利亚 ā’ěrjílìyǎ ALGERIA Algeria
3 阿尔巴尼亚 ā’ěrbāníyǎ ALBANIA Albania
4 安哥拉 āngēlā ANGOIA Ăng gô
5 安道尔 āndào ěr ANDORRA Andorra
6 安圭拉 ān guī lā ANGUILLA Anguilla
7 阿根廷 āgēntíng ARGENTINA Argentina
8 亚美尼亚 yàměiníyǎ ARMENIA Armenia
9 澳大利亚 àodàlìyǎ AUSTRALIA Úc
10 奥地利 àodìlì AUSTRIA Áo
11 孟加拉国 mèngjiālā guó BANGLADESH Bangladesh
12 巴巴多斯 bābāduōsī BARBADOS Barbados
13 白俄罗斯 bái’èluósī BELARUS Bêlarut
14 比利时 bǐlìshí BELGIUM Bỉ
15 不丹 bù dān BHUTAN Bhutan
16 波黑 bō hēi BOSNIA AND HERZEGOVINA Bosnia and Herzegovina
17 巴西 bāxī BRAZIL Brazil
18 英属维尔京群岛 yīng shǔ wéi’ěrjīng qúndǎo BRITISH VIRGIN ISLANDS Quần đảo Virgin thuộc Anh
19 文莱 wén lái BRUNEI Brunei
20 柬埔寨 jiǎnpǔzhài CAMBODIA Campuchia
21 加拿大 jiānádà CANADA Canada
22 加那利群岛 jiānà lì qúndǎo Canary Islands Quần đảo Canaria
23 中非 zhōng fēi CENTRAL AFRICA Trung Phi
24 智利 zhìlì CHILE Chile
25 中国 zhōngguó CHINA Trung quốc
26 哥伦比亚 gēlúnbǐyǎ COLOMBIA Colombia
27 哥斯达黎加 gēsīdálíjiā COSTA RICA Costa Rica
28 科特迪瓦 kētèdíwǎ COTE D’IVOIRE Côte d’Ivoire, Cốt Đi-voa (Bờ Biển Ngà)
29 古巴 gǔbā CUBA Cuba
30 捷克 jiékè CZECH Cộng hòa Séc
31 朝鲜 cháoxiǎn DEMOCRATIC P.R. KOREA Bắc Triều Tiên
32 丹麦 dānmài DENMARK Đan Mạch
33 吉布提 jíbùtí DJIBOUTI Cộng hòa Gi-bu-ti
34 东帝汶 dōngdìwèn EAST TIMOR Đông Timor
35 埃及 āijí EGYPT Ai Cập
36 萨尔瓦多 sà’ěrwǎduō EL SALVADOR Cộng hòa El Salvador
37 爱沙尼亚 àishāníyǎ ESTONIA Estonia
38 埃塞俄比亚 āisāi’ébǐyǎ ETHIOPIA Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia
39 芬兰 fēnlán FINLAND Phần Lan
40 法国 fàguó FRANCE Pháp
41 法属圭亚那 fà zhǔ guīyǎnà FRENCH GUIANA Guyane thuộc Pháp
42 法属波利尼西亚 fà zhǔ bōlìníxīyà FRENCH POLYNESIA Polynesia thuộc Pháp
43 加蓬 jiāpéng GABON Cộng hòa Gabon
44 德国 déguó GERMANY Đức
45 希腊 xīlà GREECE Hy Lạp
46 格陵兰 gélínglán GREENLAND Greenland
47 格林纳达 gélínnàdá GRENADA Grenada
48 瓜德罗普岛 guā dé luó pǔ dǎo GUADELOUPE Guadeloupe
49 关岛 guāndǎo GUAM Guam
50 危地马拉 wēidìmǎlā GUATEMALA Guatemala
51 圭亚那 guīyǎnà GUYANA Guyana
52 海地 hǎidì HAITI Haiti
53 赫德岛和麦克唐纳岛 hè dé dǎo hé màikè táng nà dǎo Heard islands and Mc Donald Islands Đảo Heard và quần đảo McDonald
54 中国香港 zhōngguó xiānggǎng HONGKONG Hồng Kông, Trung Quốc
55 匈牙利 xiōngyálì HUNGARY Hungary
56 冰岛 bīngdǎo ICELAND Iceland
57 印度 yìndù INDIA Ấn Độ
58 印度尼西亚 yìndùníxīyà INDONESIA Indonesia
59 伊朗 yīlǎng IRAN Iran
60 伊拉克 yīlākè IRAQ Irac
61 爱尔兰 ài’ěrlán IRELAND Ai-len
62 以色列 yǐsèliè ISRAEL Ixraen
63 意大利 yìdàlì ITALY Ý
64 日本 rìběn JAPAN Nhật Bản
65 约旦 yuēdàn JORDAN Jordan
66 哈萨克斯坦 hāsàkè sītǎn KAZAKHSTAN Kazakhstan
67 科威特 kēwēitè KUWAIT Cô-oét
68 列支敦士登 lièzhīdūnshìdēng KIECHTENSTEIN KIECHTENSTEIN
69 老挝 lǎowō LAOS Lào
70 拉脱维亚 lātuōwéiyǎ LATVIA Latvia
71 黎巴嫩 líbānèn LEBANON Cộng hoà Liban (Li-băng)
72 莱索托 láisuǒtuō LESOTHO Vương quốc Lesotho
73 中国澳门 zhōngguó àomén MACAO Ma Cao, Trung Quốc
74 马来西亚 mǎláixīyà MALAYSIA Malaysia
75 墨西哥 mòxīgē MEXICO Mexico
76 摩纳哥 mónàgē MONACO Monaco
77 蒙古国 ménggǔ guó MONGOLIA Mông Cổ
78 缅甸 miǎndiàn MYANMAR Myanmar
79 荷属安的列斯群岛 hé shǔ ān dì liè sī qúndǎo NETHERLANDS ANTIKKES Antilles thuộc Hà Lan
80 新西兰 xīnxīlán NEW ZEALAND New Zealand
81 尼日利亚 nírìlìyǎ NIGERIA Nigeria
82 挪威 nuówēi NORWAY Na Uy
83 巴基斯坦 bājīsītǎn PAKISTAN Pakistan
84 巴拉圭 bālāguī PARAGUAY Paraguay
85 皮特开恩岛 pítè kāi’ēn dǎo PITCAIRN ISLAND Philippines
86 波兰 bōlán POLAND Ba Lan
87 葡萄牙 pútáoyá PORTUGAL Bồ Đào Nha
88 卡塔尔 kǎtǎ’ěr QATAR Qatar
89 留尼汪岛 liú ní wāng dǎo REUNION REUNION
90 罗马尼亚 luómǎníyǎ ROMANIA Rumani
91 俄罗斯 èluósī RUSSIA Nga
92 沙特阿拉伯 shātè ālābó SAUDI ARABIA Ả Rập Saudi, Ả Rập Xê Út
93 塞内加尔 sàinèijiā’ěr SENEGAL Sê-nê-gan
94 塞尔维亚 sài’ěrwéiyǎ SERBIA Serbia (Xéc-bi-a)
95 新加坡 xīnjiāpō SINGAPORE Singapore
96 斯洛伐克 sīluòfákè SLOVAK Tiệp Khắc
97 索马里 suǒmǎlǐ SOMALIA Somalia
98 南非 nánfēi SOUTH AFRICA Nam Phi
99 西班牙 xībānyá SPAIN Tây Ban Nha
100 圣卢西亚 shèng lú xīyǎ ST.LUCIA ST.LUCIA
101 斯威士兰 sī wēi shì lán SWAZILAND Swaziland
102 瑞典 ruìdiǎn SWEDEN Thụy Điển
103 瑞士 ruìshì SWITZERLAND Thụy Sĩ
104 塔吉克斯坦 tǎjíkè sītǎn TADZHIKISTAN Tajikistan
105 中国台湾 zhōngguó táiwān TAIWAN Đài Loan, Trung Quốc
106 泰国 tàiguó THAILAND Thái Lan
107 科摩罗 kē mó luó THE COMOROS Comoros
108 荷兰 hélán THE NETHERLANDS Hà Lan
109 韩国 hánguó THE REPUBLIC OF KOREA Hàn Quốc
110 苏丹 sūdān THE SUDAN Sudan
111 土耳其 tǔ’ěrqí TURKEY Thổ Nhĩ Kỳ
112 美国 měiguó U.S.A Hoa Kỳ
113 乌克兰 wūkèlán UKRAINE Ukraine
114 英国 yīngguó UNITED KINGDOM Vương quốc Anh
115 梵蒂冈 fàndìgāng VATICAN Vatican
116 委内瑞拉 wěinèiruìlā VENEZUELA Venezuela
117 越南 yuènán VIET NAM Việt Nam
118 西撒哈拉 xī sǎhālā WESTERN SAHARA Tây Sahara
119 也门共和国 yěmén gònghéguó YEMEN Cộng hòa Yemen
120 赞比亚共和国 zànbǐyǎ gònghéguó ZAMBIA Cộng hòa Zambia

Trên đây là tên một số nước bằng tiếng Trung. Hi vọng bài viết này có thể giúp các bạn tự tin giao tiếp tiếng Trung về tên các nước trên thế giới nhé. Chúc bạn học tốt tiếng Trung.

Du Học Hán Ngữ Thành Công

Địa chỉ: Toà B, chung cư Imperia Garden, 143 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân Hà Nội

Hotline: 0975.538.385

Email: [email protected]

Fanpage: Du Học Hán Ngữ Thành Công

Chia sẻ:

Hãy liên hệ với chúng tôi
Du học Hán Ngữ Thành Công

Gọi Ngay
  • shape
  • shape
  • shape
  • shape